Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 172.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 60 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ AI. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn một phương án đúng và ghi vào giấy thiCâu 1: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết nào sau đây là đúng: A. M = { x N | x < 5} B. M = { x N | x < 5} * C. M = { x Σ N | x 5} D. M = { x N | x > 5}Câu 2. Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A? A. 1. B. 3. C. 7. D. 8.Câu 3: Điều kiện để thực hiện được phép trừ a cho b là: A. a b B. a > b C. b 0 D. a ≥ b 5 9Câu 4. Kết quả phép tính 5 . 5 bằng: A. 545 B. 2514 C. 514 D. 1014Câu 5: Giá trị của 7 2 là: A. 49 B. 14 C. 7 D .2 6 3Câu 6: Viết kết quả của phép tính 4 : 4 dưới dạng một lũy thừa là: A. 42 B. 43 C. 49 D. 418Câu 7: Kết quả của phép tính 27 +18: 32 là: A. 5. B. 45. C. 30. D. 29.Câu 8. Tổng 15 + 30 chia hết cho các số nào sau đây: A. 2 và 3. B. 2 và 5. C. 3 và 5. D. 2; 3 và 5.Câu 9. Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 15cm, chiều rộng bằng 8cm, thì chu vi hình chữ nhậtđó là: A. 23cm. B. 120cm. C. 46cm. D. 240cmCâu 10. Hình vuông có diện tích bằng 25cm2 thì cạnh của nó bằng bao nhiêu? A. 5cm B.12, 5cm C. 50 cm D. 10 cmCâu 11: Trong các hình vẽ sau hình nào là hình bình hành: H.1 H.2 H.3 H.4 A. H.1 B. H.2 C. H.3 D. H.4Câu 12: Chọn câu sai trong các câu trả lời sau. Trong hình chữ nhật:A.Các đường chéo bằng nhau. B. Các góc bằng nhau.C. Các cạnh đối bằng nhau D. Các cạnh bằng nhau.II. TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 1. (1.0 điểm) a) Viết tập hợp E gồm các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 15 bằng cách liệt kê b) Tính chu vi của hình vuông có cạnh là 3mCâu 2: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 145+ 63:9 b) 175.35 -35.75 c) 126 − (2.52 + 320 : 43 ) .2 − 20220Câu 3. : (1,5 điểm) Tìm x biết a) 46 + 5.x = 276 b) 7x : 49 = 75Câu 4. (1,5 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m.Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng).a) Tính diện tích phần sân trồng hoa?b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viêngạch?Câu 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng (23 + 24 + 25 + 26 + ...+ 299+2100) M 3 --- Hết --- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 60 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ BI. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn một phương án đúng và ghi vào giấy thi Câu 1 Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 8. Cách viết nào sau đây là đúng: A. M = { x N | x > 8} B. M = { x N | x < 8} * C. M = { x Σ N | x 8} D. M = { x N | x < 8}Câu 2. Cho tập A={ 2; 7; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A? A. 1. B. 3. C. 7. D. 8. 9 5Câu 3. Kết quả phép tính 5 : 5 bằng: A. 545 B. 104 C. 2514 D. 54Câu 4: Điều kiện để thực hiện được phép trừ a cho b là: A. a b B. a ≥ b C. b 0 D. a > bCâu 5: Giá trị của 4 là: 3 A. 64 B. 12 C. 16 D .27 2 3Câu 6: Viết kết quả của phép tính 2 .2 dưới dạng một lũy thừa là: A. 23 B. 26 C. 25 D. 46Câu 7. Kết quả phép tính 24: 23. 2 là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.Câu 8. Tổng 60 + 75 chia hết cho các số nào sau đây: A. 2 và 3. B. 2 và 5. C. 3 và 5. D. 2; 3 và 5.Câu 9. Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 40cm, chiều rộng bằng 20cm, thì chu vi hình chữ nhậtđó là: A. 60cm. B. 120cm. C. 80cm. D. 240cmCâu 10. Hình vuông có diện tích bằng 9cm2 thì cạnh của nó bằng bao nhiêu? A. 3cm B. 81cm C. 4.5 cm D. 18 cmCâu 11: Trong các hình vẽ sau hình nào là hình thang cân: H.1 H.2 H.3 H.4 A. H.1 B. H.2 C. H.3 D. H.4Câu 12: Chọn câu sai trong các câu trả lời sau: Trong hình thoi: A. Hai đường chéo bằng nhau. C. Các cạnh đều bằng nhau B.Hai đường chéo vuông góc D. Các góc đối bằng nhauII. TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 1. (1.0 điểm) a) Viết tập hợp E gồm các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 11 bằng cách liệt kê b) Tính chu vi của hình vuông có cạnh ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: