Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Thiện

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 48.13 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Thiện” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Thiện TRƯỜNG THCS GIAO THIỆN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn:Toán – lớp 6 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề khảo sát gồm 02 trangI. TRẮC NGHIỆMBài 1 ( 1,0 điểm ) .Hãy viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm:Câu 1:Cho tập hợp M = { m;n;3 }. Cách viết nào sau đây đúng ? A. {m;n} M B. {m;3} M C. m M D. 4 MCâu 2 : Kết quả viết tích 79. 49 dưới dạng một lũy thừa là : A. 1410 B. 710 C. 711 D. 3439Câu 3: Điền chữ số nào vào dấu * thì số 57* vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9 ? A.0 B. 3 C. 6 D. 9Câu 4: Cho điểm B nằm giữa điểm A và điểm C ( hình vẽ ) .A . B .C A. Tia BA và tia BC đối nhau B. Tia AB trùng với tia AC C. Tia CA trùng với tia CB D. Tia AC trùng với tia CABài 2( 1,0 điểm): Xác định tính đúng , sai của các khẳng định sau: Câu Đúng Sai1,Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều không chia hết cho cùng một số thì tổng khôngchia hết cho số đó.2,Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.3,Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.4,Nếu AB+BC = AC thì điểm B nằm giữa hai điểm A và C.II. TỰ LUẬNBài 3 ( 1,5 điểm)Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp, rồi tính số phần tử của mỗi tập hợpđó.a,A = { x N | 30 x < 125} b, B = { x N* | x 9 và x < 50}Bài 4 ( 2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 23 . 17 + 23 . 22 – 14 b) 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53 – 22 . 25 ) ] }Bài 5 ( 1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biếta) 123 – 5. ( x + 4 ) = 38b) x B(3) và 12 x 18 }Bài 6 ( 2,0 điểm): Cho hai tia Ox và tia Oy đối nhau. Vẽ điểm A thuộc tia Ox , các điểm B và C thuộc tia Oy( B nằm giữa O và C ).a) Hãy kể tên tia trùng với tia OB ?b)Tia Ox và tia By có phải là 2 tia đối nhau không? Vì sao ?c) Hãy kể tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy.Bài 7 ( 1,0 điểm): Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng : 2x+1. 3y = 12x ----------HẾT---------III. HƯỚNG DẪN CHẤMTRƯỜNG THCS GIAO THIỆN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6I. Trắc nghiệmBài 1( 1 điểm ): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A C C DBài 2( 1 điểm ): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 S Đ S ĐII. Tự luận ( 8 điểm )Bài 1: ( 1,5 điểm ) a) A = { 30; 31; 32; 33;………; 124 0,25 điểm 0,75 điểm Số phần tử của tập hợp A là ( 124 - 30) : 1 + 1 = 95 (phần tử) 0,25 điểm Vậy tập hợp A có 95 phần tử. 0,25 điểm b) B = { 9; 18; 27; 36; 45 } 0,25 điểm 0,75 điểm Số phần tử của tập hợp B là ( 45 - 9) : 9 + 1 = 5 (phần tử) 0,25 điểm Vậy tập hợp B có 5 phần tử. 0,25 điểmBài 2: ( 2 điểm ) a) a)23 . 17 + 23 . 22 - 14 0,75 điểm = 8 . 17 + 8 . 4 - 14 0,25 điểm = 136 + 32 - 14 0,25 điểm = 168 - 14 = 154 0,25 điểm b) b) 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53 – 22 . 25 ) ] } 1,25 điểm = 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 125 – 4 . 25 ) ] } 0,25 điểm = 100 : { 250 : [ 450 – ( 500 – 100 ) ] } 0,25 điểm = 100 : { 250 : [ 450 – 400 ] } 0,25 điểm = 100 : { 250 : 50 } 0,25 điểm = 100 : 5 = 20 0,25 điểmBài 3: ( 1,5 điểm ) a) a) 123 – 5. ( x + 4 ) = 38 0,75 điểm 5. ( x + 4 ) = 123 – 38 0,25 điểm 5. ( x + 4 ) = 85 0,25 điểm x + 4 = 85 : 5 x + 4 = 17 0,25 điểm x = 17 – 4 Vậy x = 13 b) 0,75 điểm b) x B(3) và 12 x 18 0,25 điểm x B(3) = { 0;3; 6; 9; 12;………..} Mà 12 x 18 nên 0,25 điểm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: