Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Long
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 458.50 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Long” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Long PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HẢI LONG NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Toán lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) (khảo sát gồm 1 trang)I.TRẮC NGHIỆM(2.0 điểm) (Hãy chọn và ghi chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất vào bài làm).Câu 1: Trong các tập hợp sau, tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là A. {1; 3; 5; 7} B. {11; 13; 17; 19} C.{41; 43; 47; 49} D. {81; 83; 87; 89}Câu 2: Cho hai tập hợp:H = {x N | 14 < x ≤ 15} và K = {14; 15}. Cách viết sai là A. H K B. H = K C.15 H D. {14} KCâu 3: Tập hợp A các chữ số dùng để viết số 2021 có số phần tử là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 4: Tổng 9.7.5.4 + 540 không chia hết cho số A. 3 B. 5 C. 6 D.7Câu 5: Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là A. 37620 B. 29810 C.30120 D. 78020Câu 6: Kết quả của phép chia 916 : 92 là A. 18 B. 98 C. 914 D. 114Câu 7: Qua ba điểm thẳng hàng A, B, C, ta vẽ được A. một đường thẳng; C. hai đường thẳng phân biệt; B. ba đường thẳng phân biệt; D. sáu đường thẳng phân biệt.Câu 8: Cho điểm A nằm trên tia OB. Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là A. Tia OA và tia OB là hai tia đối nhau; C. Điểm B nằm giữa hai điểm O và A; B. Tia OA và tia OB là hai tia trùng nhau; D. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.II.TỰ LUẬN(8,0 điểm):Bài 1: (2,75 điểm)Thực hiện các phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) a) 2 . 4 . 8 . 25 . 125 c) 4 . 52 + 711 : 79 + 12021 b) 37 . 49 + 51 . 37 – 100 d) 50 + [30 – 2.(14 – 48 : 42)]– 20200Bài 2:(2,5 điểm)Tìm x biết: a) 13.x – 37 = 93 c) 93 : (x2 – 40) = 9 b) 105 – 5 (x + 8) = 52 d) 58x chia hết cho cả 3 và 5Bài 3: (2,0 điểm)Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy, trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấyđiểm B. Lấy điểm C nằm ngoài đường thẳng xy. a) Vẽ tia CA, đoạn thẳng CB, đường thẳng OC. b) Vẽ tia Cz là tia đối của tia CA. Lấy điểm D thuộc tia Cz. Hỏi tia trùng với tia AC là tia nào? Tia đối của tia AO là tia nào? c) Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ.Bài 4: (0,75điểm) Số tự nhiên a chia cho 81 được số dư là 18. Hỏi a có chia hết cho 9 không? ------------------------------Hết----------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤMI. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C D A C A BII.TỰ LUẬN Bài Đáp án Biểu điểm a) 2 . 4 . 8 . 25 . 125 = (4 . 25) . (8 . 125) . 2 0,25 = 100 . 1000 . 2 = 200 000 0,25 b) 37 . 49 + 51 . 37 – 100 = 37 . (49 + 51) – 100 0,25 = 37 . 100 – 100 = 100 . (37 – 1) 0,25 = 100 . 36 = 3600 0,25 c) 4 . 52 + 711 : 79 + 12021 1 = 4 . 25 + 72 + 1 0,5 = 100 + 49 + 1 = 150 0,25 d) 50 – [30 – 2.(14 – 48 : 42)] – 20200 = 50 – [30 – 2.(14 – 48 : 16)]– 1 0,25 = 50 – [30 – 2.(14 – 3)]– 1 = 50 – [30 – 2. 11]– 1 0,25 = 50 – [30 – 22] – 1 = 50 – 8 – 1 = 42 – 1 = 41 0,25 2 a) 13.x – 37 = 93 13.x = 93 + 37 = 130 0,25 x= 130:13 = 10 0,25 b) 105 – 5 (x + 8) = 52 105 – 5 (x + 8) = 25 5 (x + 8) = 105 – 25 = 80 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Long PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HẢI LONG NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Toán lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) (khảo sát gồm 1 trang)I.TRẮC NGHIỆM(2.0 điểm) (Hãy chọn và ghi chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất vào bài làm).Câu 1: Trong các tập hợp sau, tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là A. {1; 3; 5; 7} B. {11; 13; 17; 19} C.{41; 43; 47; 49} D. {81; 83; 87; 89}Câu 2: Cho hai tập hợp:H = {x N | 14 < x ≤ 15} và K = {14; 15}. Cách viết sai là A. H K B. H = K C.15 H D. {14} KCâu 3: Tập hợp A các chữ số dùng để viết số 2021 có số phần tử là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 4: Tổng 9.7.5.4 + 540 không chia hết cho số A. 3 B. 5 C. 6 D.7Câu 5: Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là A. 37620 B. 29810 C.30120 D. 78020Câu 6: Kết quả của phép chia 916 : 92 là A. 18 B. 98 C. 914 D. 114Câu 7: Qua ba điểm thẳng hàng A, B, C, ta vẽ được A. một đường thẳng; C. hai đường thẳng phân biệt; B. ba đường thẳng phân biệt; D. sáu đường thẳng phân biệt.Câu 8: Cho điểm A nằm trên tia OB. Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là A. Tia OA và tia OB là hai tia đối nhau; C. Điểm B nằm giữa hai điểm O và A; B. Tia OA và tia OB là hai tia trùng nhau; D. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.II.TỰ LUẬN(8,0 điểm):Bài 1: (2,75 điểm)Thực hiện các phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) a) 2 . 4 . 8 . 25 . 125 c) 4 . 52 + 711 : 79 + 12021 b) 37 . 49 + 51 . 37 – 100 d) 50 + [30 – 2.(14 – 48 : 42)]– 20200Bài 2:(2,5 điểm)Tìm x biết: a) 13.x – 37 = 93 c) 93 : (x2 – 40) = 9 b) 105 – 5 (x + 8) = 52 d) 58x chia hết cho cả 3 và 5Bài 3: (2,0 điểm)Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy, trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấyđiểm B. Lấy điểm C nằm ngoài đường thẳng xy. a) Vẽ tia CA, đoạn thẳng CB, đường thẳng OC. b) Vẽ tia Cz là tia đối của tia CA. Lấy điểm D thuộc tia Cz. Hỏi tia trùng với tia AC là tia nào? Tia đối của tia AO là tia nào? c) Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ.Bài 4: (0,75điểm) Số tự nhiên a chia cho 81 được số dư là 18. Hỏi a có chia hết cho 9 không? ------------------------------Hết----------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤMI. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C D A C A BII.TỰ LUẬN Bài Đáp án Biểu điểm a) 2 . 4 . 8 . 25 . 125 = (4 . 25) . (8 . 125) . 2 0,25 = 100 . 1000 . 2 = 200 000 0,25 b) 37 . 49 + 51 . 37 – 100 = 37 . (49 + 51) – 100 0,25 = 37 . 100 – 100 = 100 . (37 – 1) 0,25 = 100 . 36 = 3600 0,25 c) 4 . 52 + 711 : 79 + 12021 1 = 4 . 25 + 72 + 1 0,5 = 100 + 49 + 1 = 150 0,25 d) 50 – [30 – 2.(14 – 48 : 42)] – 20200 = 50 – [30 – 2.(14 – 48 : 16)]– 1 0,25 = 50 – [30 – 2.(14 – 3)]– 1 = 50 – [30 – 2. 11]– 1 0,25 = 50 – [30 – 22] – 1 = 50 – 8 – 1 = 42 – 1 = 41 0,25 2 a) 13.x – 37 = 93 13.x = 93 + 37 = 130 0,25 x= 130:13 = 10 0,25 b) 105 – 5 (x + 8) = 52 105 – 5 (x + 8) = 25 5 (x + 8) = 105 – 25 = 80 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 6 Số nguyên tố Số chia hết cho 2Tài liệu liên quan:
-
3 trang 1566 24 0
-
8 trang 368 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 363 6 0 -
7 trang 307 0 0
-
15 trang 274 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 265 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 249 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 241 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 235 0 0 -
11 trang 224 0 0