Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Trí Viễn

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 163.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Trí Viễn’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Trí Viễn PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÊ TRÍ VIỄN Môn TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang)I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).Câu 1. Cho tập hợp M = {1; 3; 5; 7}. Kết luận nào sau đây là sai A. 3 M B. 5 M C. 7 M D. 0 MCâu 2: Biết ᆬ là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là A. ᆬ = { 1; 2;3; 4;....} . B. ᆬ = { 0;1; 2;3; 4;....} . C. ᆬ = { 0;1; 2;3; 4} . D. ᆬ = { 1; 2;3; 4} .Câu 3. Tập hợp các bội nhỏ hơn 30 của 6 là A. {6; 12; 18; 24} B. {6; 12; 18; 24; 30} C. {0; 6; 12; 18; 24} D. {0; 6; 12; 18; 24; 30}Câu 4: Kết quả phép chia 600 cho 15 bằng: A. 35 B. 5 C. 40 D. 50Câu 5. Viết số 125 dưới dạng lũy thừa với cơ số 5 là A. 525 B. 255 C. 54 D. 53Câu 6. Tìm x biết, x : 5 = 22 . 3A. 30 B. 42 C. 40 D. 60Câu 7. Trong phép chia cho 3, số dư có thể là. A. 0; 1; 2; 3; B. 0; 1; 2; C. 1; 2; D. 1; 2; 3Câu 8. Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số và số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số là:A. 800 B. 849 C. 879 D. 899Câu 9. Kết quả của phép tính 32. 33 : 3 viết dưới dạng lũy thừa là: A. 34 B. 35 C. 36 D. 37Câu 10. Cho các số sau: 232; 246; 7421; 7859. Số nào chia hết cho 3? A. 232; B. 246; C. 7421; D. 7859Câu 11. Tập hợp tất cả các ước của 12 là A. {2; 3; 6} B. {2; 3; 4; 6; 12} C. {1; 2; 3; 4; 6; 12} D. {0; 12}Câu 12. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 2 là A. 14 279 + 1 236 B. 16 246 + 5 243 C. 13 233 + 4 237 D. 19 233 + 5 678Câu 13. Trong các hình sau, hình nào là hình thoi: Hình 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây là tính chất của tam giác đều ABC? A. AB không bằng AC B. Ba cạnh AB = AC = BC C. Ba góc ở các đỉnh A, B, C không bằng nhau D. Ba cạnh AB, AC, BC không bằng nhauCâu 15. Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD? A. AB = BC = CD = DA B. AB và CD song song với nhau C. AD và CD song song với nhau D. Hai đường chéo AC và BD bằng nhauII. TỰ LUẬN: ( 5 điểm)Câu 1: (2 điểm). Tìm x, biết: a. x = 26.73 + 27.26 − 170 { b. x = 180 : 300 : 450 – ( 4.5 – 2 .25 ) 3 2 } c. 2 x + 27 = 55 d. 3.4 x − 7 = 185Câu 2: (1 điểm)a) Nêu nhận xét về những yếu tố cơ bản của hình bình hành.b) Tính diện tích của hình bình hành có chiều dài một cạnh là 5cm và chiều cao tương ứngvới cạnh đó là 3cm.Câu 3: ( 1,5 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xểp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừađủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.Câu 4. (0,5) Chứng tỏ rằng: (32023 – 32021 ) ⋮8. ----------------------------Hết--------------------------- (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ A :PHẦN TRẮC NGHIỆM:Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đáp án B B C C D D C D A B C C B B CPHẦN TỰ LUẬN :Câu Nội dung Điểm1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: