Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Liên Bảo

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 50.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Liên Bảo” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Liên BảoPHÒNG GD VÀ ĐT VỤ BẢN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ ITRƯỜNG THCS LIÊN BẢO Năm học: 2022-2023 Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài: 90 phút)I.TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lờiđúngCâu 1: số phần tử của tập hợp M={1; 3; 5;…; 99} A. 49 B. 50 C. 99 D. 100 5 2Câu 2: Kết quả của 5 .5 bằng: A. 510 B. 53 C. 257 D. 57Câu 3: Cho tập hợp M = { 1;2;3;4;5;6} trong các tập hợp sau đây tập hợp nào là con củatập hợp M A. {1;2;3;7} B. {0;1;2;4} C. {2;3;5;6} D. {1;3;5;7}Câu 4: Số 4a3b chia cho cả 2,3,5,9 nếu: A. b = 0 B. a = 0, b = 2 C. a = 2 D. a =2, b = 0 Câu 5: Tập hợp các số vừa là bội của 4, vừa là ước của 16 là: A. {0; 4; 8; 12; 16} B. {4; 8; 16} C. {0; 4; 8; 16} D. {1; 2; 4; 8; 16} n 7 Câu 6: Số tự nhiên n thỏa mãn: 4 = 4 : 64 là: A. 6 B. 5 C.4 D. 3 Câu 7: Nếu điểm M nằm giữa điểm N và điểm P thì: A. Tia PM trùng với tia PN B. Tia MP trùng với tia NP C. Tia NP và tia PN đối nhau D. Tia MN trùng với tia MP Câu 8: Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.Số đườngthẳng đi qua 4 điểm đó là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7II. TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 9: Thực hiện các phép tính: a. 15. 23 + 4 . 32 – 5 .7 b. { 6000: [ 219 – ( 52 – 2 . 3)] } :15 – 2 Câu 10: Tìm x, biết: a. 37- 3. (x – 1) = 10 b. 3x+1 + 36 = 82 – 20200 c. ( 10 + 2x). 4148 = 4150 Câu 11: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử và viết các tập hợp con có 2 phầntử của A. Biết: A = {x N*/ 18 x và x 2} Câu 12: Vẽ đường thẳng a và lấy 4 điểm trên đường thẳng theo thứ tự M, N, P, Q. Hãytrả lời các câu hỏi sau: a. Trong các tia MN, MP, NP, NQ có những tia nào trùng nhau b. Trong các tia MN, NM, MP có những tia nào đối nhau c. Nêu tên 2 tia gốc P đối nhauCâu 13: So sánh: 2115 và 275 . 498 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,25 điểmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8Đáp án B D C D B C A B II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm 3 29 a) 15. 2 + 4 .3 – 5. 7(1,75đ) =15 . 8 + 4 . 9 – 35 0,25 = 120 + 36 – 35 0,25 = 156 – 35 = 121 0,25 b) { 6000: [ 219 – ( 52 – 2 . 3)] } :15 – 2 = { 6000: [ 219 – ( 25 – 6)] } :15 – 2 0,25 = { 6000: [ 219 – 19 ] } :15 – 2 = { 6000: 200 } :15 – 2 0,25 = 30 :15 – 2 0,25 =2–2 0,25 =010 a) 37- 3. (x – 1) = 10 3. (x – 1) = 37 – 10(2,75đ) 3. (x – 1) = 27 0,25 x – 1 = 27 : 3 x–1 = 9 0,25 x = 9+1 x = 10 0,25 b) 3 + 36 = 8 – 20190 x+1 2 3x+1 + 36 = 64 – 1 0,25 3x+1 + 36 = 63 3x+1 = 63 - 36 x+1 3 = 27 0,25 x+1 3 = 33 x+1 =3 0,25 x =3–1 x =2 0,25 c) ( 10 + 2x). 4148 = 4150 10 + 2x = 4150 : 4148 0,25 10 + 2x = 42 10 + 2x = 16 0,25 2x = 16 – 10 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: