Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 121.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh PHÒNG GD-ĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ ITRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 (Thời gian làm bài: 90 phút)PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)Viết lại chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng vào bài làmCâu 1. Tập hợp các số tự nhiên có một chữ số có A.8 phần tử B. 9 phần tử C. 10 phần tử D.vô số phần tửCâu 2. Cho M = {1; 2; 3}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. 2 M B.{2} M C.{2; 3} M D. {1; 2} M 6 3Câu 3. Kết quả của phép tính 5 :5 là: A.53 B.52 C.12 D.12Câu 4. Giá trị của biểu thức 42 + 8 – 2 là: A. 10 B. 2 C.6 D.0Câu 5. Trong các số 252; 1350;840; 1125 thì số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là A.252 B.1350 C.840 D.1125Câu 6. Nếu x M 4 và y M 6 thì x + y chia hết cho A. 10 B. 4 C. 6 D. 2Câu 7. Đoạn thẳng AB là hình gồm: A. Điểm A, điểm B và một điểm nằm giữa A và B B. Hai điểm A và B C. Điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B D. Tất cả các điểm nằm giữa A và BCâu 8. Trong hình vẽ bên có: A. Hai tia MO và PO đối nhau B. Hai tia OM và OP đối nhau . . . C. Hai tia MP và OP trùng nhau M O P D. Hai tia PO và OM trùng nhauPHẦN II: TỰ LUẬN.(8 điểm)Bài 1: Tính giá trị các biểu thức (Tính nhanh nếu có thể) a) 4 . 5 . 19 . 20 . 25 b) 181 – (82 + 12 . 4) c) 59 . (47 + 78) : 510Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết a) 9x + 175 = 283 b) x3 : 32 + 48 = 50Bài 3: Khi chia số tự nhiên a cho 18 được số dư là 15. Hỏi số a có chia hết cho 6 không? Vì sao?Bài 4: Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểmB. Lấy điểm C không nằm trên đường thẳng xy. a) Tia nào là tia đối của tia AB? b) Những tia nào trùng với tia Ay? c) Kẻ tia AC, đoạn thẳng BC, đường thẳng OC.Bài 5: Cho biểu thức: A=4 + 42 + 43 +...+4n (n N)Tìm n biết 3ª +4 = 42021 _Hết_ Họ và tên thí sinh...................................................................Phòng.............SBD........................ Chữ ký của giám thị 1:..........................................Chữ ký của giám thị 2:.................................. HƯỚNG DẪN CHẤMA.Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C D A A B D C BB. Tự luậnBài 1: (2đ) a) 4 . 5 . 19 . 20 . 25 0,25đ = (4.25).(5.20).19 =100.100.19 0,25đ =190 000 ( Nếu HS không tính nhanh mà vẫn làm đúng: cho 0,25đ) b) 181 – (82 + 12 . 4) =181 – (64 + 48) 0,25đ =181 - 112 0,25đ = 69 0,25đ c) 59 . (47 + 78) : 510 = 59 . 125 : 510 0,25đ = 59 . 53 : 510 = 512 : 510 0,25đ = 52 = 25 0,25đBài 2:(1,5đ) a) 9x + 175 = 283 9x = 283 - 175 0,25đ 9x = 108 x = 108 : 9 0,25đ x = 12 (12 N)Vậy x = 12 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: