Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Minh Thuận

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 65.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Minh Thuận” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Minh Thuận SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ ITRƯỜNG THCS MINH THUẬN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 6/THCS (Thời gian làm bài : 90 phút) Đề khảo sát gồm 1 trang A. TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho A= {3;7}, cách viết đúng là A.{3} A. B.3 A. C .{7} A. D. A {7}. 5 3 Câu 2: Kết quả của 5 : 5 : 5 là A. 51. B. 52. C. 58. D. 59. Câu 3: Số phần tử của tập hợp A = { 2;3;4;5;....;100} là A. 5 phần tử. B. 6 phần tử. C. 99 phần tử. D.100 phần tử. Câu 4: Để 456+ * không chia hết cho 9 thì * nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 2. B. 3. C. 12. D. 21. Câu 5: Số b12a chia hết cho 2;3;5;9 khi A. a = 0. B. b = 0. C. a = 0 hoặc b = 6. D. a = 0 và b = 6. Câu 6: Nếu aM 4; bM 6 và c M thì a + b - c chia hết cho 8 A. 2. B. 4. C. 8. D.18. Câu 7: Quan sát hình vẽ sau, ta có t A O B t A. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm O. B. Hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm O. C. Hai điểm A và O nằm khác phía đối với điểm B. D. Hai điểm B và O nằm khác phía đối với điểm A. Câu 8: Trên đường thẳng xy lấy điểm M tùy ý. Trên tia Mx lấy 2 điểm P và Q sao cho P nằm giữa M và Q. Khi đó A. Hai tia MQ và QM đối nhau. B. Hai tia MP và MQ trùng nhau. C. Hai tia PM và QM trùng nhau. D. Hai tia MQ và QM trùng nhau. B. TỰ LUẬN Câu 9: Thực hiện phép tính a) 28.145 - 85.28 + 60. 72 b) 150 : { 12 + [ 72 - ( 62 -5.6)2 ]} + 5 Câu 10: Tìm x biết a) 20+8.(x + 3 ) = 100 b) 2. 3x+1 = 62 : 2 Câu 11: Cho tập hợp A= {x N/ x B(5) và 10 < x ≤ 30 } a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. b) Viết tất cả các tập hợp con có hai phần tử của tập hợp A . Câu 12: Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng a) Vẽ đường thẳng AB, tia AC, đoạn thẳng BC. b) Vẽ tia Cx cắt tia đối của tia AB tại D. Trong ba điểm A, B, D điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? c)Trên hình vẽ: + Tia BA trùng vời tia nào? + Viết tên tất cả các đoạn thẳng có trên hình. Câu 13: Với mọi số tự nhiên n. Chứng tỏ rằng (n + 4)(n + 5) chia hết cho 2 ---------------------------HẾT------------------------------------ III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ ITRƯỜNG THCS MINH THUẬN NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 I. Phần trắc nghiệm( 2điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C A D A B B II. Phần tự luận ( 8 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 9 a) 18.145 - 85.18 + 60. 72 (2,25đ) = 28.(145-85) + 60.72 0,25đ = 28.60 + 60.72 0,25đ = 60.(28 + 72) 0,25đ = 60.100 = 6000 0,25đ b) 150 : { 12 + [ 72 - ( 62 -5.6)2 ]} + 5 = 150:{12+[49- (36 -30)2]} + 5 0,25đ = 150: {12 +[49- 62]} + 5 0,25đ =150 :{12 + [49 - 36]} +5 = 150 : {12 + 13} + 5 0,25đ = 150: 25 + 5 0,25đ =6+5 = 11 0,25đ Câu10 a) 20+8.(x + 3 ) = 100 (2đ) 8.(x + 3) = 100 - 20 8.(x + 3) = 80 0,25đ x + 3 = 80: 8 x + 3 = 10 0,25đ x = 10-3 x = 7. 0,25đ Vậy x = 7 b) 2. 3x+1 = 62 : 2 2. 3x+1 = 36 : 2 0,25đ 2. 3x+1 = 18 3x+1 = 18: 2 0,25đ 3x+1 = 9 0,25đ 3x+1 = 32 0,25đ x +1 = 2 0,25đ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: