Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Cường

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 18.40 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Cường’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Cường ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I SỞ GDDT NAM ĐỊNH NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS NAM CƯỜNG Môn : Toán – Lớp 6 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút)I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.Bài 1: Kết quả phép tính 43 bằng: A. 1 B. 12 C. 16 D. 64Câu 2: Kết quả phép tính 210: 25 bằng: A. 12 B. 22 C. 25 D. 15Bài 3: Biết 8.( x – 2 ) = 0. Số tự nhiên x bằng:A. 8 B. 2 C. 10 D. 11Bài 4: Trong các số sau số chia hết cho 3 là:A. 323 B. 346 C. 7421 D. 8532Bài 5: Trong các số sau số chia hết cho 5 là:A. 320 B. 246 C. 7321 D. 7853Bài 6: Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 làA. 315+540 B. 270 + 21 C. 54+ 123 D. 1234 + 81Bài 7: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳngBài 8:Cho hình vẽ sau. Khi đó:A. A∈d B. C∉d C. A∉d D. d∈BII. TỰ LUẬN: (8 điểm)Bài 1: (1,75 điểm)Cho hai tập hợp M={x∈N/1≤xb) Tập hợp H có bao nhiêu phần tử?c) Điền các kí hiệu ∈, ∉; vào các ô vuông sau:1 □ M; 10 □M; 100 □ H; 150 □ HBài 2: (1,25 điểm)Thực hiện các phép tính sau:a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]Bài 3: (2 điểm) Tìm x∈N biết:a. 198 – (x + 4) = 120 b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64 c) 2x= 32Bài 4: (1 điểm)Viết các tập hợp Ư(18), B(4)Bài 5: (1,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm Mthuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.a. Viết tên các tia trùng với tia Oyb. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?c. Tìm tia đối của tia My?d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?Bài 6: (0,5 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2. HƯỚNG DẪN CHẤMI) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Mỗi câu 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8Đáp án D C B D A A A BII) TỰ LUẬN(8đ)Bài 1:( 1,75đ)a) M= {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 }0,5đb) Số phần tử của tập hợp H là: 149 – 26 + 1 = 124 phần tử 0,25đc) 1 ∈ M; 10 ∉ M; 100 ∈ H; 150 ∉ H1đBài 2: (1,25đ)a) = 58 (75+50 – 25) 0,25= 58. 100 = 5800 0,25đb)=50 – [ (20 – 8) : 2+ 34] 0,25đ= 50 –( 12:2 + 34) 0,25đ= 50- 40 =10 0,25đBài 3: (2đ)a, x = 74 (0,75đ)b, x= 4 (0,75đ)c) x = 5 (0,5đ)Bài 4:(1đ)Ư(18) = { 1;2;3;6;9;18} 0,5đB(4) = { 0;4;8;12;16....} 0,5đBài 5: ( 1,5đ)Vẽ hình đúng 0,5đa. Tia trùng với tia Oy là tia OM 0,25b. Hai tia Nx và Oy không phải là hai tia đối nhau vì hai tia này không chung gốc. 0,25c. Tia đối của tia My là tia MO, tia MN và tia Mx. 0,25d. Có 3 đoạn thẳng. Đó là những đoạn thẳng MN, ON, OM. 0,25Bài 6: ( 0,5đ)Vớimọisốtựnhiênntacón+2chiahếtchon+2.Nên5(n+2)=5n+10chiahếtchon+2.Suyra5n+14=5n+10+4chiahếtchon+2khi4chiahếtchon+2.Dođón+2thuộcƯ(4)={1;2;4}Giảitừngtrườnghợptađượcn=0;2

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: