Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đề dành cho HS khuyết tật)

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 30.66 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đề dành cho HS khuyết tật)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đề dành cho HS khuyết tật)Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) ĐiểmHọ và Tên:………………………… MÔN: TOÁN 6Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề) DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬTI. TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm.Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 6?A. B. C. D.Câu 2. Cho tập hợp B = . Khẳng định nào sau đây sai:A. 15 M B. 20 M C. 30 M D. 50 MCâu 3. Biểu diễn số 29 dưới dạng số La-Mã làA. XX B. XXIX C. XIV D. XXVIVCâu 4. Số nào dưới đây là bội của 3?A. 129 B. 239 C. 349 D. 457Câu 5. Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện tính giá trị biểu thức theo thứ tựA. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. B. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa.C. Cộng và trừ  Lũy thừa Nhân và chia. D. Lũy thừa  Nhân và chia Cộng và trừ.Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?Trong hình tam giác đều cóA. Ba góc bằng nhau và bằng 600 B. Ba góc bằng nhau và bằng 900C. Ba góc bằng nhau và bằng 1200 D. Ba góc bằng nhau và bằng 1500Câu 7. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố?A. 17. B. 31. C. 21. D. 37.Câu 8. Trong các phân số sau, phân số đã tối giản làA. . B. . C. . D. .Câu 9. Chọn câu sai trong các câu sau:A. 15 3 B. 35 7 C. 17 5 D. 12 6Câu 10. Cho 20 + 35 + x chia hết cho 5. Thì x bằngA. 23 B. 46 C. 57 D. 75Câu 11. Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau. Trong hình thoi:A. Hai đường chéo bằng nhau. C. Hai đường chéo song song.B. Hai đường chéo vuông góc D. Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc.Câu 12. Trong các hình vẽ sau hình nào là hình bình hành: H.1 H.2 H.3 H.4 A. H.1 B. H.2 C. H.3 D. H.4Câu 13. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng làA. 2.4. 5 B. 23.5 C. 5.8 D. 4.10Câu 14. Công thức tính chu vi hình thoi có cạnh bằng a là:A. 5a B. 2a C. 4a D. 3aCâu 15. Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?A. Các cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo vuông gócC. Các cạnh đối song song D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đườngII. TỰ LUẬN (2,5 điểm)Bài 1. (1đ) Viết số 2 975 thành tổng các giá trị các chữ số của nóBài 2. (1,5đ): a) Thực hiện phép tính: 27. 43 + 57. 27 b) Tìm số tự nhiên x, biết: 98 + x = 145 BÀI LÀM:I. TRẮC NGHIỆM.Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đ.ánII. TỰ LUẬN.…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGK 1 MÔN TOÁN 6- NĂM HỌC 2022-2023MÃ ĐỀ A.I. TRẮC NGHIỆM.Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đ.á D C B A D A C A C D B B B C BnII. TỰ LUẬN. Bài ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 2 975 = 2 000 + 900 + 70 + 5 1,0 = 2.1000 + 9 2 a) 27.43 + 57.27 = 27(43 + 57) 0,25 = 27.100 0,25 = 2 700 0,25 b) 98 + x = 145 x = 145 - 98 0,75 x = 47 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: