Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 104.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022-2023) Lớp : 6…. Môn : TOÁN 6 Họ và tên:…………………………….…… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của Thầy (Cô):A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước mỗi câu đúng nhất và ghi vàobảng trả đáp án ở phần bài làmCâu 1: Trong hình vuông: A) Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông, hai đường chéo không vuông góc với nhau. B) Bốn cạnh không bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 900 C) Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông, hai đường chéo bằng nhau D) Cả ba câu đều sai.Câu 2: Trong hình bình hành: A) Các cạnh bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. B) Các cạnh đối bằng nhau và song song với nhau, các góc đối bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường C) Các cạnh đối song song với nhau và bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau, các góc đối bằng nhau. D) Các cạnh đối bằng nhau và song song với nhau, các góc đối bằng nhau và bằng 900.Câu 3: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho: A) 3 và 9 B) 27 C) 3 D) 9Câu 4: Hình nào sau đây có hai đường chéo vuông góc với nhau: A) Hình thang cân B) Hình chữ nhật C) Hình bình hành D) Hình thoiCâu 5: Khẳng định nào sau đây sai? A) Tất cả các hợp số đều là số chẵn B) Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất C) Số 7 chỉ có 2 ước D) Số 4 là hợp số nhỏ nhất.Câu 6: Hình nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau: A) Hình thang B) Hình chữ nhật C) Hình bình hành D) Hình thoiII/ TỰ LUẬN : (7 điểm)Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất: a) 25 . 73 + 74 . 73 + 73 ; b ) 20. 3 - (15+ 26) : 32Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết : a) 15 – x = 9 ; b) 55: (2x + 1) = 53Bài 3: (1 điểm) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {x N | 60 M x ; 90 M x ; 2 < x < 20}Bài 4: (2 điểm) Bạn Lan có một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 16 quyển hoặc 18quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách ít nhất mà bạn Lan có thể có.BÀI LÀM:Bảng trả lời TRẮC NGHIỆM: (HS ghi vào đây GV mới chấm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: