Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
Số trang: 18
Loại file: docx
Dung lượng: 111.01 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi ThànhPHÒNG GD & ĐT HUYỆN NÚI THÀNHTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN: 60 phút Mức độ TT đánh Nội giá Chương dung/đơ / n vị NB TH VD VDC Chủ đề kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL1 Tập Số tự 2 1 1 2 25 hợp các nhiên, (TN1,7) (TL1a) (TN (TL2a,b số tự cách ghi 8) ) nhiên số tự nhiên, thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Lũy 1 2 18,3 thừa với (TN 2) (TL3a,b số mũ ) tự nhiên, Thứ tự thực hiện các phép tính2 Tính Quan hệ 3 1 15 chất chia hết (TN (TL 1b) chia hết và tính 6,9,12) trong chất, tập hợp dấu hiệu các số chia hết. tự Ước, nhiên bội Số 1 1 13,4 nguyên (TN3) TL(3c) tố . Ước chung và ước chung lớn nhất. Bội chung và bội chung nhỏ nhất3 Một số Hình 2 1 10 hình tam giác (TN (TN10) học đều, 4,5) phẳng hình trong vuông, thực hình lục tiễn giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Chu vi 1 1 2 18,3 và diện (TN11) (TL4a) (TL2, tích một 4b) số tứ giác đã họcTổng 9 2 3 3 3 1Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100phầntrăm Tỉ lệ 70% 100chung BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – TOÁN 6 Đơn vị kiến TT Chủ đề Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức NB TH VD VDC Mức độ ĐẠI SỐ đánh giá1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết: 3 và tập hợp – Nhận biết (TN 1,7) các số tự được tập hợp (TL1a) nhiên. Thứ các số tự tự trong tập nhiên. hợp các số tự nhiên Thông hiểu: 3 – Biểu diễn (TN8) được số tự (TL2a,b) nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép Nhận biết: 1 tính với số – Nhận biết (TN 2) tự nhiên. được thứ tự Phép tính thực hiện các luỹ thừa với phép tính. số mũ tự * Vận dụng: 2 nhiên – Thực hiện TL3a, bđược cácphép tính:cộng, trừ,nhân, chiatrong tập hợpsố tự nhiên.– Vận dụngđược các tínhchất giaohoán, kếthợp, phânphối củaphép nhânđối với phépcộng trongtính toán.– Thực hiệnđược phéptính luỹ thừavới số mũ tựnhiên; thựchiện đượccác phépnhân và phépchia hai luỹthừa cùng cơsố với số mũtự nhiên.– Vận dụngđược các tínhch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi ThànhPHÒNG GD & ĐT HUYỆN NÚI THÀNHTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN: 60 phút Mức độ TT đánh Nội giá Chương dung/đơ / n vị NB TH VD VDC Chủ đề kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL1 Tập Số tự 2 1 1 2 25 hợp các nhiên, (TN1,7) (TL1a) (TN (TL2a,b số tự cách ghi 8) ) nhiên số tự nhiên, thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Lũy 1 2 18,3 thừa với (TN 2) (TL3a,b số mũ ) tự nhiên, Thứ tự thực hiện các phép tính2 Tính Quan hệ 3 1 15 chất chia hết (TN (TL 1b) chia hết và tính 6,9,12) trong chất, tập hợp dấu hiệu các số chia hết. tự Ước, nhiên bội Số 1 1 13,4 nguyên (TN3) TL(3c) tố . Ước chung và ước chung lớn nhất. Bội chung và bội chung nhỏ nhất3 Một số Hình 2 1 10 hình tam giác (TN (TN10) học đều, 4,5) phẳng hình trong vuông, thực hình lục tiễn giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Chu vi 1 1 2 18,3 và diện (TN11) (TL4a) (TL2, tích một 4b) số tứ giác đã họcTổng 9 2 3 3 3 1Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100phầntrăm Tỉ lệ 70% 100chung BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – TOÁN 6 Đơn vị kiến TT Chủ đề Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức NB TH VD VDC Mức độ ĐẠI SỐ đánh giá1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết: 3 và tập hợp – Nhận biết (TN 1,7) các số tự được tập hợp (TL1a) nhiên. Thứ các số tự tự trong tập nhiên. hợp các số tự nhiên Thông hiểu: 3 – Biểu diễn (TN8) được số tự (TL2a,b) nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép Nhận biết: 1 tính với số – Nhận biết (TN 2) tự nhiên. được thứ tự Phép tính thực hiện các luỹ thừa với phép tính. số mũ tự * Vận dụng: 2 nhiên – Thực hiện TL3a, bđược cácphép tính:cộng, trừ,nhân, chiatrong tập hợpsố tự nhiên.– Vận dụngđược các tínhchất giaohoán, kếthợp, phânphối củaphép nhânđối với phépcộng trongtính toán.– Thực hiệnđược phéptính luỹ thừavới số mũ tựnhiên; thựchiện đượccác phépnhân và phépchia hai luỹthừa cùng cơsố với số mũtự nhiên.– Vận dụngđược các tínhch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 Kiểm tra giữa học kì 1 lớp 6 môn Toán Đề thi HK1 môn Toán lớp 6 Số tự nhiên Hệ số thập phânGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1546 24 0
-
8 trang 358 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 344 6 0 -
7 trang 296 0 0
-
15 trang 268 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 245 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 238 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 237 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 214 0 0 -
11 trang 214 0 0