Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng

Số trang: 18      Loại file: docx      Dung lượng: 95.96 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản HồngTRƯỜNG THCS TẢN HỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn : Toán học lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phútI. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN– LỚP 6 Mức Tổng % điểm độ (12) Nội đánh Chươ dung/ giáTT ng/Ch đơn vị (4-11)(1) ủ đề kiến Vận Nhận Thôn Vận (2) thức dụng biết g hiểu dụng (3) cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q1 Số tự Số tự nhiên nhiên và tập hợp các số tự 1 nhiên 1 1 (0,25đ 2,5đ . Thứ (1,0) (1,0) ) tự trong tập hợp các số tự nhiên Các 1 2 1 2,25đ phép (0,25) (1,0đ) (1,0) tính với số tự nhiên . Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp 4 2 (1,0) 2,0đ các (1,0) số tự nhiên . Số nguyê n tố. Tam giác đều, 5 hình 1 1,25đ vuôn (1,0) (0,75) Các g, lục hình giác2 phẳng đều trong Hình thực chữ tiễn nhật, hình 4 1 2,75đ thoi, (1,0) ( 1,0) hình bình hành,Tổng 3 12 4 1 (3,0) (3,0) (2,0) (1,0)Tỉ lệ 100 40% 30% 20% 10%%Tỉ lệ 100 70% 30%chungII. Bản đặc tả Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ Vận dụngTT Thông Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết Vận dụng cao hiểu thức1 Số tự Số tự Nhận 2 (TN) nhiên nhiên và biết: C1,2, tập hợp – Nhận 1 TL các số tự biết (13) nhiên. được tập Thứ tự hợp các trong tập số tự hợp các nhiên. số tự Thông 1 (TL) nhiên hiểu: C14 – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.Các Nhận 1 (TN)phép tính biết: C3với số tự – Nhậnnhiên. biếtPhép được thứtính luỹ tự thựcthừa với hiện cácsố mũ tự phépnhiên tính. Vận 1(TL) dụng: C15 – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giaohoán, kếthợp,phânphối củaphépnhân đốivới phépcộngtrongtính toán.– Thựchiệnđượcphép tínhluỹ thừavới sốmũ tựnhiên;thực hiệnđược cácphépnhân vàphépchia hailuỹ thừacùng cơsố với sốmũ tựnhiên.– Vậndụngđược cáctính chấtcủa phéptính (kểcả phéptính luỹthừa vớisố mũ tựnhiên) đểtính ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: