Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 115.43 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 6 Ngày kiểm tra:…./…/ 2023 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên………………………………Lớp: 6/I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:Câu 1: Cho tập hợp M = {1; 2; 3; 4; 5; 6}, khẳng định nào sau đây là đúng?A. 5 M. B. 5 M. C. 0 M. D. 6M.Câu 2: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các phần tử là số tự nhiên? D. .A. . B. . C. .Câu 3: Chữ số 6 trong số 46 308 042 có giá trị bằng:A. 6000. B. 60 000. C. 600 000. D. 6 000 000.Câu 4: Biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc là:A. 100: {2. [30 − (12 + 7)]}. B. 100:[2.(30 − {12 + 7})].C. 100:(2. {30 − [12 + 7]}). D. 100:(2.[30 − {12 + 7}]).Câu 5: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là:A. Lũy thừa  Nhân, chia  Cộng, trừ. B. Nhân, chia  Cộng, trừ  Lũy thừa.C. Nhân, chia  Cộng, trừ  Ngoặc tròn. D. Ngoặc tròn  Ngoặc vuông  Ngoặc nhọn.Câu 6: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?A. [] → ( ) → { }. B. () → [] → {}. C. {} → [] → (). D. [] → {} → (). 2Câu 7: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 14 + 2.8 là:A. Lũy thừa  Nhân  Cộng. B. Nhân  Cộng  Lũy thừa.C. Lũy thừa  Cộng  Nhân. D. Cộng  Lũy thừa  Nhân.Câu 8: Nếu a = b.q (b ≠ 0). Khẳng định nào là SAI:A. a là ước của b. B. a chia hết cho b.C. a là bội của b. D. b là ước của a.Câu 9: Trong các số 2;6;11;17;21;29, số nguyên tố là:A. 2;6;11;17;29. B. 6;11;17;21;29. C. 2;6;11;17. D. 2;11;17;29.Câu 10: Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia có dư là:A. 21:7. B. 12:4. C. 16:5. D. 6:3.Câu 11: Trong các hình sau, hình tam giác đều là: 5 cm 9 cm 4 cm 5 cm Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.Câu 12: Khi mô tả các yếu tố của hình vuông, khẳng định nào sau đây SAI:A. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.B. Hình vuông có 4 góc vuông.C. Hình vuông có các cạnh đối không bằng nhau.D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.Câu 13: Các đường chéo chính của lục giác đều trong hình sau là:A. AC; BD; CE. B. DF; EA; FB.C. AD; BE; CF. D. OA; OC; OE.Câu 14: Chu vi của hình bình hành có độ dài như hình bên là:A. 15cm. B. 16cm.C. 17cm. D. 18cm.Câu 15: Diện tích của hình thoi ABCD có hai đường chéo AC = 8cm, BD = 6cm là:A. 42cm. B. 42cm2. C. 24cm. D. 24cm2.II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lí nếu có thể: 12. 35 + 12. 65.Bài 2: (2,0 điểm)a) Tìm ƯCLN(8,12).b) Bạn An muốn chia đều 20 cây bút, 30 quyển vở thành các phần quà sao cho số bút và số vở ởcác phần quà đều bằng nhau. Hỏi bạn An có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu phần quà?Bài 3: (1,0 điểm) Tìm n N, sao cho 3 chia hết cho n + 1.Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN = 5cm, cạnh NP = 4cm. Tính diện tíchhình chữ nhật MNPQ. -----------------Hết---------------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – LỚP 6I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,33 điểm; 3 câu đúng 1 điểm.Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đ/á B D D A A B A A D C A C C B D nII/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 12. 35 + 12. 65 0,5 1 = 12.(35 + 65) 0,25(1 điểm) = 12. 100 0,25 = 1200 a) Ư(8) = {1;2;4;8} 0,25 Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} 0,25 ƯCLN(8,12) = 4 0,5 2 b) Số phần quà bạn An chia được là ước chung của 20 và 30. 0,25(2 điểm) Để số phần quà chia được là nhiều nhất thì số phần quà phải là 0,25 UCLN(20, 30) 0,25 ƯCLN(20, 30) = 10. 0,25 Do đó chia được nhiều nhất thành 10 phần. Để 3 chia hết cho n + 1 thì (n + 1)  Ư(3) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: