Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 294.00 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2023 – 2024TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Lời phê của giáo viênHọ và tên:…………………….....Lớp: 6/ ..... I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15) và ghi câu trả lời vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đá p án Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N? A. { 0;1; 2;3} B. { 1; 2;3; 4;...} C. { 0;1; 2;3; 4} D. { 0;1; 2;3;...} Câu 2: Cho tập hợp A = { x N/ 3 < x < 8 }. Phần tử nào sau đây thuộc tập hợp A. A. 3 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 3: Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 2 x Câu 12: Trong hình chữ nhật, phát biểu nào sau đây sai? A. Bốn cạnh bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Các cạnh đối bằng nhau D. Bốn góc vuông Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về hai đường chéo của hình bình hành? A. Hai đường chéo song song với nhau B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường C. Hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau.Câu 14: Cho hình vẽ (H.1) b Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: A. C = 2(a + b) B. C = 4a a 1 1 H.1 C. C=ab D. C = (a + b) 2 2Câu 15: Trong hình thang cân, phát biểu nào sau đây là đúngA. Hai cạnh bên song song B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đườngC. Hai cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh đáy song song và bằng nhau II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Bài 1: (1,0 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 8 bằng 2 cách.Bài 2: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính ( hợp lý nếu được) a) 35.27 + 35.72 + 35 b) 400: {5.[360-(290 + 2.52)]} + 20200Bài 3: (1,0 điểm) Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong buổi sinh hoạt lớp, bạn lớptrưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số nam và số nữ trong mỗi nhóm đềubằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm cóbao nhiêu nam, bao nhiêu nữ.Bài 4. (1đ) a) Vẽ chữ nhật ABCD có AB = 6cm; BC = 4cm? b) Tính diện tích và chu vi của hình chữ nhậtBài 5. (1đ) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên a thì tích (a+6)(a+3) chia hết cho 2? BÀI LÀM:.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2023 – 2024TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………..... Lớp: 6/ .... I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15) và ghi câu trả lời vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đá p án Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N ? A. { 0;1; 2;3} B. { 1; 2;3; 4;...} C. { 0;1; 2;3; 4} D. { 0;1; 2;3;...} Câu 2: Cho tập hợp A = { x N/ 5 < x < 10 }. Phần tử nào sau đây thuộc tập hợp A A. 4 B. 5 C. 6 D. 10 Câu 3: Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 2 x Câu 12: Trong hình chữ nhật, phát biểu nào sau đây sai? A. Bốn cạnh bằng nhau ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2023 – 2024TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Lời phê của giáo viênHọ và tên:…………………….....Lớp: 6/ ..... I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15) và ghi câu trả lời vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đá p án Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N? A. { 0;1; 2;3} B. { 1; 2;3; 4;...} C. { 0;1; 2;3; 4} D. { 0;1; 2;3;...} Câu 2: Cho tập hợp A = { x N/ 3 < x < 8 }. Phần tử nào sau đây thuộc tập hợp A. A. 3 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 3: Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 2 x Câu 12: Trong hình chữ nhật, phát biểu nào sau đây sai? A. Bốn cạnh bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Các cạnh đối bằng nhau D. Bốn góc vuông Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về hai đường chéo của hình bình hành? A. Hai đường chéo song song với nhau B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường C. Hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau.Câu 14: Cho hình vẽ (H.1) b Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: A. C = 2(a + b) B. C = 4a a 1 1 H.1 C. C=ab D. C = (a + b) 2 2Câu 15: Trong hình thang cân, phát biểu nào sau đây là đúngA. Hai cạnh bên song song B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đườngC. Hai cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh đáy song song và bằng nhau II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Bài 1: (1,0 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 8 bằng 2 cách.Bài 2: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính ( hợp lý nếu được) a) 35.27 + 35.72 + 35 b) 400: {5.[360-(290 + 2.52)]} + 20200Bài 3: (1,0 điểm) Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong buổi sinh hoạt lớp, bạn lớptrưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số nam và số nữ trong mỗi nhóm đềubằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm cóbao nhiêu nam, bao nhiêu nữ.Bài 4. (1đ) a) Vẽ chữ nhật ABCD có AB = 6cm; BC = 4cm? b) Tính diện tích và chu vi của hình chữ nhậtBài 5. (1đ) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên a thì tích (a+6)(a+3) chia hết cho 2? BÀI LÀM:.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2023 – 2024TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………..... Lớp: 6/ .... I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15) và ghi câu trả lời vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đá p án Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N ? A. { 0;1; 2;3} B. { 1; 2;3; 4;...} C. { 0;1; 2;3; 4} D. { 0;1; 2;3;...} Câu 2: Cho tập hợp A = { x N/ 5 < x < 10 }. Phần tử nào sau đây thuộc tập hợp A A. 4 B. 5 C. 6 D. 10 Câu 3: Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 2 x Câu 12: Trong hình chữ nhật, phát biểu nào sau đây sai? A. Bốn cạnh bằng nhau ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 6 Kiểm tra giữa học kì 1 lớp 6 môn Toán Tập hợp các số tự nhiên Số nguyên tốGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1546 24 0
-
Giáo án Đại số lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
325 trang 365 0 0 -
8 trang 359 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 344 6 0 -
7 trang 296 0 0
-
15 trang 268 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 245 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 238 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 237 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 215 0 0