Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 345.78 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My UBNDHUYỆNNAMTRÀMY ĐỀKIỂMTRAGIỮAHỌCKỲITRƯỜNGPTDTBTTHCSTRÀCANG NĂMHỌC:2023–2024 ĐỀCHÍNHTHỨC Môn:ToánKhối6 Thờigian:60phút(Khôngkểthờigiangiaođề) (Đềnàygồm02trang)Họvàtênthísinh:……………………………Lớp:………….SBD:…………….................I.TRẮCNGHIỆM:(3,0điểm)Chọnđápánđúngtrongcáccâutrảlờiđãchoởbêndướirồighivàogiấybàilàm.Vídụ:Câu1chọnđápánAthìghilà:1ACâu 1. Cho tập hợp N = {2; 4; 6; 8}, có bao nhiêu phần tử trong tập hợp N?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 2. Trong tập hợp số tự nhiên, phép trừ a – b chỉ thực hiện được khi và chỉ khi:A. a > b B. a ≥ b C. a < b D.a ≤ bCâu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc làA. Nhân và chia ⇒lũy thừa B. Lũy thừa ⇒nhân và chia ⇒cộng và trừ⇒cộng và trừC. Cộng và trừ ⇒nhân và D. Lũy thừa ⇒cộng và trừ ⇒nhân và chiachia ⇒lũy thừaCâu 4.Phép tínhbằng:A. B. C. D. .Câu 5. Tích được viết dưới dạng lũy thừa là:A. B. C. D. 1/2Câu 6.Các số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết choA. 2 B. 3 C. 5 D. 9Câu 7. Cho các số sau: 24; 35; 99; 158; 237; 1350; 2461. Có bao nhiêu số không chia hết cho 2?A. 6 số B. 5 số C. 4 số D. 3 sốCâu 8. Số nào sau đây là ước của 24?A. B. C. D.Câu 9. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?A. 13 B. 9 C.10 D.12Câu 10. Tập hợp nào sau đây là ước của 6 ?A. {1;2;3;6} B. {1;2;5;6} C. {4;2;3;6} D. {0;2;3;6}Câu 11.Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là hình lục giác đều?Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4A. Biển báo 4 B. Biển báo 3 C. Biển báo 2 D. Biển báo 1Câu 12. Chọn đáp án đúng 2/2A. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhauB. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhauC. Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhauD. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhauII. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bìa 1.(1,0 điểm) a) Viết số 40156 thành tổng giá trị các chữ số của nó. b) Viết số 14 bằng số La Mã.Bài 2.(2,0 điểm) a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 6cm, chiều rộng BC = 4cm. b) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD ở câu a.Bài 3.(1,0 điểm)Tìm x, biết:(35 + x) - 12 = 27Bài 4.(2,0 điểm)Trong một buổi tập đồng diễn thể dục có khoảng 150 đến 200 học sinhtham gia. Thầy tổng phụ trách cho xếp 4 hàng, 5 hàng, 9 hàng thì vừa đủ. Hỏi có chính xácbao nhiêu em học sinh tham gia tập đồng diễn thể dục?Bài 5.(1,0 điểm): Tính tổng ......................... Hết ........................ 3/2

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: