Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 61.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai SỞ GDĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ ITRƯỜNG THCS - THPT ĐĂKLUA NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 6 ( Thời gian làm bài 90 phút ) ĐỀ CHÍNH THỨCPHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: [NB]. Cách viết đúng của tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 là A. A = { 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} B. A = { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} C. A = { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} D. A = { 1;2;3;4;5;6;7;8;9} Câu 2: [NB]. Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định đúng là A. 5 M B. 10 M C. 8 M D. 6 M Câu 3:[NB]. Trong các số tự nhiên sau, số liền sau của số 2023 là A. 1023 B. 2123 C. 2024 D. 2022 7 3 Câu 4: [NB]. Tích 4 .4 viết dưới dạng một lũy thừa là A. 410 . B. 47 . C. 43 D. 421 Câu 5: [NB]. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 3 là A. 400 + 30 B. 123 + 93 C. 13 + 27 D. 12 + 25 Câu 6: [NB]. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. 7 là ước 3 B. 2 là bội của 7 C. 10 là bội của 5 D. 9 là ước của 11 Câu 7: [NB]. ƯCLN(12; 6) là A. 3. B. 6. C. 1. D. 10. Câu 8: [NB]. BCNN(3; 4) là A. 1. B. 3. C. 4. D. 12. Câu 9: [NB]. Chọn câu khẳng định đúng nhất trong các câu sau A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau. C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. Câu 10: [NB] Chọn câu khẳng định đúng nhất trong các câu sau. Trong một hình bình hành A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo vuông góc. C. Hai đường chéo cắt nhau. D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 11: [NB] Ba đường chéo chính của lục giác đều ABCDEF là A. AB, CD, AC. B. AD, BE, CF. C. AB,CD,EF. D. FC, ED, DC. Câu 12: [NB] Chọn câu khẳng định đúng nhất trong các câu sau. Trong một hình thang cân A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo vuông góc. C. Hai cạnh bên song song. D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. II. Tự luận ( 7 điểm): Câu 13: [TH] (1,0 điểm) Cho tập hợp M = { x Σ N/2 x < 10} a) Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp? b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử ? Câu 14: [TH] (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 25 + 128 + 75 +72 b) 25.28.4 Câu 15: [VD] (2,0 điểm) Số học sinh khối lớp 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh. Câu 16: [TH] (1,0 điểm)a) Vẽ hình vuông ABCD có độ dài cạnh AB bằng 5 cm.b) Tính chu vi và diện tích của hình vuông ABCD.Câu 17: [VDC] (1,0 điểm ). Thực hiện phép tính 21. [(1245 + 987):23 -15.12]+21 HẾT.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai SỞ GDĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ ITRƯỜNG THCS - THPT ĐĂKLUA NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 6 ( Thời gian làm bài 90 phút ) ĐỀ CHÍNH THỨCPHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: [NB]. Cách viết đúng của tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 là A. A = { 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} B. A = { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} C. A = { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} D. A = { 1;2;3;4;5;6;7;8;9} Câu 2: [NB]. Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định đúng là A. 5 M B. 10 M C. 8 M D. 6 M Câu 3:[NB]. Trong các số tự nhiên sau, số liền sau của số 2023 là A. 1023 B. 2123 C. 2024 D. 2022 7 3 Câu 4: [NB]. Tích 4 .4 viết dưới dạng một lũy thừa là A. 410 . B. 47 . C. 43 D. 421 Câu 5: [NB]. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 3 là A. 400 + 30 B. 123 + 93 C. 13 + 27 D. 12 + 25 Câu 6: [NB]. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. 7 là ước 3 B. 2 là bội của 7 C. 10 là bội của 5 D. 9 là ước của 11 Câu 7: [NB]. ƯCLN(12; 6) là A. 3. B. 6. C. 1. D. 10. Câu 8: [NB]. BCNN(3; 4) là A. 1. B. 3. C. 4. D. 12. Câu 9: [NB]. Chọn câu khẳng định đúng nhất trong các câu sau A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau. C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. Câu 10: [NB] Chọn câu khẳng định đúng nhất trong các câu sau. Trong một hình bình hành A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo vuông góc. C. Hai đường chéo cắt nhau. D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 11: [NB] Ba đường chéo chính của lục giác đều ABCDEF là A. AB, CD, AC. B. AD, BE, CF. C. AB,CD,EF. D. FC, ED, DC. Câu 12: [NB] Chọn câu khẳng định đúng nhất trong các câu sau. Trong một hình thang cân A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo vuông góc. C. Hai cạnh bên song song. D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. II. Tự luận ( 7 điểm): Câu 13: [TH] (1,0 điểm) Cho tập hợp M = { x Σ N/2 x < 10} a) Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp? b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử ? Câu 14: [TH] (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 25 + 128 + 75 +72 b) 25.28.4 Câu 15: [VD] (2,0 điểm) Số học sinh khối lớp 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh. Câu 16: [TH] (1,0 điểm)a) Vẽ hình vuông ABCD có độ dài cạnh AB bằng 5 cm.b) Tính chu vi và diện tích của hình vuông ABCD.Câu 17: [VDC] (1,0 điểm ). Thực hiện phép tính 21. [(1245 + 987):23 -15.12]+21 HẾT.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Ôn thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 Đề thi giữa HK1 Toán lớp 6 Đề thi trường THCS-THPT ĐăkLua Tập hợp các số tự nhiên Tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1545 24 0
-
Giáo án Đại số lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
325 trang 364 0 0 -
8 trang 358 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 344 6 0 -
7 trang 296 0 0
-
15 trang 268 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 245 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 238 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 237 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 214 0 0