Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 655.21 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon TumUBND THÀNH PHỐ KON TUMTRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các 2 2 số tự nhiên. Thứ tự trong 0,5 0,5 tập hợp các số tự nhiên. 1 Các phép tính với số tự 2 2 1 1/3 30% nhiên. Phép tính luỹ thừa 0,5đ 0,5 0,5 0,5đ Số tự nhiên với số mũ tự nhiên (3đ) (25 tiết) Tính chia hết trong tập hợp 4 2/3 4 1 các số tự nhiên. Số nguyên 1,0 1,0đ 1,0đ 1,0đ 40% tố. Ước chung và bội (4đ) chung Tam giác đều, hình 2 Các hình vuông, lục giác đều. 0,5đ 2 phẳng trong 30% thực tiễn Hình chữ nhật, Hình thoi, 2 1/2 1/2 (3đ) (7 tiết) hình bình hành, hình 0,5đ 0,5 đ 1,5đ thang cân. Tổng: Số câu 12 2/3 8 3/2 5/6 1 24 Điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Duyệt của PHT Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trương Thị Linh Lê Thị SươngUBNDTHÀNH PHỐ KON TUMTRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên Nhận biết: 2TN và tập hợp – Nhận biết đ ợc tập hợp các số tự nhiên(TN C1,2). các số tự Thông hiểu: 2TN nhiên. Thứ tự – i u diễn đ ợc số tự nhiên trong hệ thập phân trong tập hợp (TN C3,4). các số tự – i u diễn đ ợc các số tự nhiên từ 1 đến 30 b ng cách s nhiên dụng các chữ số La Mã Vận dụng: – S dụng đ ợc thuật ngữ tập hợp, ph n t thuộc ( hông thuộc) một tập hợp; s dụng đ ợc cách cho tập hợp. Nhận biết: 2TN – Nhận biết đ ợc thứ tự thực hiện các phép tính(TN C5,6). Thông hiểu: 2TN – Hi u đ ợc các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập 1TL hợp số tự nhiên. (TN C7,8). – Hi u đ ợc các tính chất giao hoán, ết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán (TL C1). Vận dụng: 1/3TL – Thực hiện đ ợc các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong Các phép tính tập hợp số tự nhiên.. Số tự với số tự – Vận dụng đ ợc các tính chất giao hoán, ết hợp, phân phối 1 nhiên nhiên. Phép của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. tính luỹ thừa – Thực hiện đ ợc phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; với số mũ tự thực hiện đ ợc các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: