Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 462.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc UBND HUYỆN ĐẠI LÔC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌCTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI 2024 - 2025 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 6 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 24 câu)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề AĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊNI Trắc nghiệm : (3đ) Chọn và khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1: Số nào sau đây là số tự nhiên? 3A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. . 2Câu 2: Số tự nhiên liền sau của số 99 làA. 98 B. 99 C. 100 D. 101 4 2Câu 3: Kết quả phép tính 5 : 5 dưới dạng luỹ thừa làA. 52. B. 58. C. 12. D. 56.Câu 4: Trong các số sau số chia hết cho 5 làA. 235 B. 892 C. 378 D. 991Câu 5: Trong các số sau số chia hết cho 9 làA. 892 B. 504 C. 899 D. 179Câu 6: Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 2 là A. 315 + 72 B. 270 + 21 C. 540 + 35 D. 234 + 82Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?A. 12 B. 13 C. 14 D. 15Câu 8: Trong các số sau số nào là ước của 21? A.5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 9: Trong hình tam giác đều mỗi góc có số đo bằngA. 900 B. 600 C. 450 D. 300Câu 10. Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình thoi? A. ABCD. B. EFGH. C. JKLI. D. MNOP.Câu 11: Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều? A. B. Trang 1/2 - Mã đề AC. D.Câu 12: Hình có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau và bằng 900 là hình A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.II. TỰ LUẬN:( 7đ)Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) a) 138 + 79 + 62 b) 583 . 43 + 57 . 583 c) 450 – [215 – (15 – 6 )2 ] Bài 2 : (1,5đ)a) Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa : a1) 7.7.7.7 ; a2) 32 . 34b) Tìm số tự nhiên x biết : 42 + x = 97 ;c) ) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 bằng cách liệt kê các phần tử. Tập hợp A cóbao nhiêu phần tử?Bài 3(1đ): a)Tìm chữ số x để 425 x chia hết cho 3. b) Mẹ cho Minh 100 nghìn đồng để mua vở. Minh định mua 7 quyển vở dày với giá 14nghìn một quyển. Hỏi Minh có đủ tiền mua số vở đó không?Bài 4: (1đ) Câu lạc bộ tình nguyện của một trường có 48 nam và 36 nữ. Muốn hỗ trợ đượcnhiều địa điểm, câu lạc bộ dự định sẽ chia thành các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhấtthành mấy tổ để số nam và nữ được chia đều vào mỗi tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam,bao nhiêu nữ?Bài 5: (1đ) Bác An đang dự định mua một khu vườn để trồng cây. Khu vườn A dạng hìnhchữ nhật có chiều dài là 100m và chiều rộng là 90m. Khu vườn B dạng hình vuông có cạnhbằng 95m. Em hãy giúp bác An chọn khu vườn có diện tích lớn hơn.Bài 6:(1đ) a) Số tự nhiên a chia cho 12 dư 8.Hỏi a có chía hết cho 6 không? b) Tính tổng của 50 số sau: 9 + 99 + 999 + 9999 + ... + 999...9 50 chữ số ============================== Trang 2/2 - Mã đề A

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: