Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đại Tự

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 894.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đại Tự” dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đại Tự PHÒNGGD&ĐTYÊNLẠC ĐỀTHIKSCLGIỮAHỌCKỲINĂMHỌC20212022 TRƯỜNGTHCSĐẠITỰ MÔN:TOÁN7 Thờigian:90phút(khôngkểthờigiangiaođề)A.TRẮCNGHIỆMKHÁCHQUAN:(2.0điểm). ViếtvàobàithichỉmộtchữcáiinhoađứngtrướccâutrảlờimàemcholàđúngCâu1:Kếtquảphéptính 813 : 35 bằng A. 37 B. 359 C. 36 D. 376 Câu2:Phátbiểunàosauđâylàđúng? A.HaigócsoletrongthìbằngnhauB.Haigócđồngvịthìbằngnhau C.HaigóctrongcùngphíathibùnhauD.HaigócđốiđỉnhthìbằngnhauCâu3:Biết m = 3 thì m3 bằng: A.3B.9C.729D.81Câu4:Chođẳngthức:(8).15=12.(10).Tỉlệthứcđượcsuyratừđẳngthứclà: −8 15 15 −10 −8 15 −8 12A. = B. = C. = D. = 12 −10 12 −8 −10 12 15 −10B.TỰLUẬN:(8.0điểm).Câu1:(2.0điểm).Thựchiệnphéptính(bằngcáchhợplýnếucóthể) 2 16 3 �−2 5 �a) −0, 25 + : b) 122 + 5. 49 c) � � �� d) 5 5 20 �3 7 �1 2 4 2 : − : +33 5 3 5Câu2:(2.0điểm).Tìmx,biết 2 3 2 4 1 1� 1 a) x + = b) x + − 4 = −2 c) � �x + �− = 0 5 3 5 5 � 2 � 16Câu3:(1,5điểm)Khốilớp7củamộttrườngTHCScó336họcsinh.Saukhikiểmtragiữakì,sốhọcsinhxếpthànhbaloạigiỏi,khá,trungbình.Biếtsốhọcsinhgiỏi,khá,trungbìnhlầnlượttỉlệvới4;5;7.Tínhsốhọcsinhmỗiloạicủakhối7.Câu4:(2.0điểm).Chohìnhvẽbên,biếtADlàtiaphângiáccủagóc CAE ᄋa)ChứngminhrằngAD//BCb)Sosánh HƯỚNGDẪNCHẤMĐỀTHIKSGIỮAHKHỌCKÌ1 TOÁNLỚP7I.Phầntrắcnghiệm:(2điểm).Mỗicâutrảlờiđúng0,5điểm. Câu 1 2 3 4 Đápán B D C BII.Phầntựluận:(8điểm) 2 16 −1 2 5 0,25 a) −0, 25 + : = + 5 5 4 5 16 −1 1 −2 1 −1 = + = + = 4 8 8 8 8 0,25 a) 12 + 5. 49 2 = 144 + 5.7 0,25 = 144 + 35 = 179 0,25 3 �−2 5 � a) � � �� 20 �3 7 � Câu1 �3 −2 �5 0,25 = � ��� (2đ) �20 3 �7 −1 5 −1 = �= 0,25 10 7 14 1 2 4 2 a) : − : + 3 3 5 3 5 �1 4 � 2 = � − �: + 3 �3 3 � 5 0,25 �−3 � 2 = � �: + 3 �3 � 5 5 = ( −1) � + 3 2 −5 6 1 = + = 2 2 2 0,25 a) 0,25 0,25 b) 0,25Câu2 0,25 Vậyx 0,25 c) 0,25 0,25 ⇒ ⇒ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: