Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa – Bắc Giang

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 549.23 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa – Bắc Giang" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa – Bắc GiangPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I HIỆP HÒA NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán 7-ĐỀ SỐ 1 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)I.Trắc nghiệm: ( 5 điểm): Chọn đáp án đúngCâu 1. Trong các số sau, số nào là số thập phân hữu hạn? 2 1 1 A. 3 B. 3 C. D. 2 2Câu 2: Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số 0 là số hữu tỉ dương. B. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp  gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.Câu 3: Căn bậc hai số học của số 9 là: A. −3 . B. 3 và −3 . C. 3 . D. 9 .Câu 4. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ( hình 2).Với các kích thước trên hình. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: A. 15 cm2 B. 20 cm2 C. 32 cm2 D. 64 cm2 5 1Câu 6: Giá trị của biểu thức 3 . là 27 A. 1 . B. 9 . C. 92 . D. 94Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai ? 3 1 A. Q B. 2  Q C. 1, 25  Q D. 5  Q 2 4 −4Câu 8. Số đối của số hữu tỉ là 7 4 4 −7 7A. B. C. D. −7 7 4 4Câu 9: Số 2023 thuộc tập hợp số nào? A.  . B.  . C.  . D.  .Câu 10: Số hữu tỉ x thỏa mãn x − 1 = 2 24 là A. 5 . B. −5 . C. 5 và −5 . D. 5 hoặc −5 .Câu 11: Cho biết ?? = √5 = 2,23606. .. Hãy làm tròn a với độ chính xác 0,005 A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236Câu 12. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N ; B. N*; C. Q ; D. Z .Câu 13.Kết quả của phép tính (-125) : (25) là: 5 5 A. (-5)10 B. (-5)3 C. (-5)5 D. (-5)7Câu 14: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 3 17 6 5 A. . B. . C. . D. . 8 25 9 2Câu 15. Kết quả của phép tính 39 : 35 là: A. 3 B. 32 C. 33 D. 34Câu 16: Khẳng định đúng là: A. |−3,5| = −3,5. B. |−3,5| = 3,5. C. |−3,5| = ±3,5. D.|−3,5| > 3,5.Câu 17: Giá trị của biểu thức P = − 2 là: A. −1,424444 . B. 1,4242444 . C. −1,414213562 . D. 1,414213562 .Câu 18. Số tự nhiên n thỏa mãn (3 ) = 81 là: n 2 A. 2. B. 3. C. 4 D. 5Câu 19. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là 2 1 3 1 A. B. C. − D. 5 2 5 3Câu 20: Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? 7 7 A. 5; − 3; 2,(6); B. −3; 5; 2,(6); 3 3 7 7 C. −3; ; 5; 2,(6) D. −3; 5; ;2,(6) 3 3II. Tự luận (5,0 điểm)Bài 1. (2,5 điểm) a) Tìm số đối của các số thực sau : 3,25 ; - √7 5 5 3 1 11 b) Tính: − :( − )+ 4 6 8 6 12 c) Tìm x biết:  3  −1 x− : = 0 ,4  5 3 d) Cho biết 1 inch ≈ 2, ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: