Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh (Đề A)

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 591.65 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh (Đề A)" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh (Đề A)TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN CHÍ THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2022-20TỔ: TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 8Họ và tên: …………………………Lớp Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)Mã đề:A Ngày kiểm tra……………………………………Đề thi có 2 trangĐiểm Nhận xét DuyệtI. TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Khoanh tròn phương án trả lời đúng trong các câu sau:Câu 1: Kết quả của phép tính x2(x – 3) làA. x2 – 3 B. x3 – 3 C. x3 – 3x2 D. x3 – x6 3Câu 2: Kết quả của phép tính 4x : 2x làA. 2x2 B. 2x3 C. x2 D. 2xCâu 3: Khai triển (A+B)2 bằngA. A2+B2 B. A2+2AB+B2 C. A2 -2AB+B2 D. A2+2AB+BCâu 4: Khai triển biểu thức A3-B3 bằngA. (A-B)3 B. (A2-B2) (A+B)C. (A-B)(A2+AB+B2) D. (A+B)(A2-AB+B2)Câu 5: Chọn số thích hợp điền vào chỗ (...) để đa thức x 2 + 10x + ... có dạng bình phương của mộttổng:A. 5. B. 10 C. 25 D. 100.Câu 6: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ (…) để (x – 2)(………) = x3 – 8A. x2 +2x+4 B. x2 - 2x+4 C. x2 +4x+4 D. x2 -4x+4Câu 7: Cho tứ giác ABCD như H(a). Số đo x bằngA. 850 B. 1100 C. 1000 D. 950Câu 8: Cho hình thang cân ABCD như H(b) Biết Số đo góc A bằng A. B. 0 C. 115 D. 1250Câu 9: Sắp xếp các hình sau theo thứ tự Hình chữ nhật; Hình thang cân; Hình bình hành.Đề thi có 2 trang A. H1; H2; H3 B. H3; H2; H1 C. H3; H1; H2 D. H2; H1; H3Câu 10: Chữ cái nào sau đây là hình có Tâm đối xứng?Đề thi có 2 trang A. V B. I C. E D. TCâu 11: Tứ giác nào sau đây có trục đối xứng?A. Hình thang. B. Hình thang vuông. C. Hình bình hành. D. Hình thang cânCâu 12: Cho hình bình hành ABCD như H(c)khẳng định nào sau đây là sai?Đề thi có 2 trang A. AB//CD B. AD=BC H(c) C. OA=OC D. AC=BDII. TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 1(1,5đ): Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2x2 - xy b) x2 – 16 c) x2 + 2x+1 – y2Câu 2(2,5đ): a) Tính giá trị của biểu thức x3 +3x2 +3x + 1 tại x=99 b) Tìm x biết (x- 2)2 + x - 2 = 0 c) Rút gọn biểu thức (x – 2)(x - 4) – x(x2 + 2x) + (x +3)2Câu 3(3đ): Cho tam giác ABC nhọn có BC=5cm. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của AB; AC. a) Tính độ dài MN? b) Gọi P là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác MNPB là hình bình hành. c) Gọi O là giao điểm của MP và BN; I là giao điểm của AO và MN Chứng minh AI=2.IO................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: