Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 350.18 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng TRƯỜNG TH&THCS HẢI TÂN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC:2023-2024 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phútHọ và tên:..................................................... Lớp:.............. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)Câu 1: Hãy cho biết số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? 3 3 1 A. . B. 0,125. C. . D. 2 . 0 4 3Câu 2: Kết quả của phép tính 33. 3 là: A. 33 B. 93 C. 34 D. 94Câu 3. Làm tròn số thập phân 5,4827543…với độ chính xác là 0,005?A. 5,48; B. 5,482; C. 5,49; D. 5,483.Câu 4: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. 3,123456789 B.3,123 C. 3,(123) D. 3,133Câu 5. Căn bậc hai số học của 9 là A. -81 B. 81 C. -3 D. 3Câu 6: Kết quả tính 25 bằng: A. 5 B. -5 C. 5 D. 625Câu 7: Hai đường thẳng xx’, yy’cắt nhau tại điểm O.Tổng số các cặp góc đối đỉnh là: A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặpCâu 8: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng: A. 00 B. 900 C. 1800 D. 3600Câu 9 Cho hình vẽ , biết a//b. Khi đó: A. A1 = A2 B. A1= B1 C. A1 = B2 D. A1=A4Câu 10: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng songsong với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô sốCâu 11: Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d // m thì: A. m  n B. d // m C. n // d D. d  nCâu 12: Cho biểu thức Hãy chọn đáp số đúng:II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)Câu 13 ( 2 điểm) Tính giá trị biểu thức ( nhanh nếu có) 3 11 5 5 11 3 a) 4 2  b) 12  8.   c ) 100. 0, 04  25 2 3 3 2 2 16d)Câu 14: ( 1,5 điểm) Tìm x 3 1 1 3 1 a) x  b) x   0 c) (2x+1)3 -27 =0 5 2 7 4 2Câu 15: ( 1 điểm) vẽ hình, viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu cho định lí sau:“ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ 3 thì chúngsong song với nhau”Câu 4 : ( 2 điểm) Cho hình vẽ, biết a//b a) Đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không? Vì sao? b) Tính góc ABD c) Kẻ tia phân giác của góc BDC, tia này cắt đường thẳng a tại M. Tính số đo góc BMD Câu 16 : ( 0,5 điểm) BÀI LÀM …………………………………………………………………………….......... …………………………………………………………………………….......... …………………………………………………………………………….......... …………………………………………………………………………….......... ……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………..........……………………………………………………………………………......... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: