Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Ngô Sĩ Liên
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 433.65 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Ngô Sĩ Liên" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Ngô Sĩ Liên TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1: (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A = x 2 − x + 5 và B = ( x − 1)( x + 2) − x( x − 2) − 3 x a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2 = − với mọi giá trị của biến x . b) Chứng tỏ rằng B 2 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C=. A+ BCâu 2: (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x 2 − 8 x b) x 2 − xy − 6 x + 6 y . c) x 2 − 6 x + 9 − y 2 . d) x3 + y 3 + 2 x + 2 yCâu 3: (1,5 điểm) Tìm các số thực x, biết : a) ( 2 x − 3) − 49 = 2 0. b) 2 x( x − 5) − 7(5 − x) = 0 c) x 2 − 3x − 10 = 0Câu 4: (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên, biết AB // CD , AB = 5cm , CD = 7 cm . Tính EG . A B E G D CCâu 5: (3,5 điểm) Cho ∆ABC có E là trung điểm của AC . Qua E kẻ ED // AB( D ∈ BC ) ; EF // BC ( F ∈ AB ) a) Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành và D là trung điểm của đoạn thẳng BC . b) Gọi H là điểm đối xứng của D qua F . Chứng minh rằng HB // AD . c) Gọi I là trung điểm của HB ; K là giao điểm của AD và EF . Chứng minh rằng I , K , E thẳng hàng. AB d) ∆ABC cần có thêm điều kiện gì để HF = . 2Câu 6: (0,5 điểm) Tìm các cặp số ( x;y ) biết : y 4 + y 2 + x 2 − 8 y − 4 x + 2 xy + 7 = 0 HẾT TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1: (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A = x 2 − x + 5 và B = ( x − 1)( x + 2) − x( x − 2) − 3 x a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2 = − với mọi giá trị của biến x . b) Chứng tỏ rằng B 2 A+ B c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C=. Lời giải = vào biểu thức A a) Thay x 2 A= 22 − 2 + 5 7 Tính được = b) B = ( x − 1)( x + 2) − x( x − 2) − 3 x B = x 2 + 2 x − x − 2 − x 2 + 2 x − 3x B = −2 c) Ta có C = x 2 − x + 5 − 2 = x 2 − x + 3 2 1 11 C = x − + 2 4 11 1 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức C là tại x = 4 2Câu 2: (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử : a) x 2 − 8 x b) x 2 − xy − 6 x + 6 y . c) x 2 − 6 x + 9 − y 2 . d) x3 + y 3 + 2 x + 2 y Lời giải a) x − 8= 2 x x( x − 8) b) x 2 − xy − 6 x + 6 y = ( x 2 − xy ) − (6 x − 6 y ) = x( x − y ) − 6( x − y ) =( x − 6 )( x − y ) (x c) . x 2 − 6 x + 9 − y 2 . = 2 − 6x + 9) − y2 = ( x − 3) 2 − y2 = ( x − 3 − y )( x − 3 + y ) d) x3 + y 3 + 2x + 2 y = ( x 3 + y3 ) + ( 2 x + 2 y ) = ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) + 2 ( x + y ) = ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 + 2 )Câu 3: (1,5 điểm) Tìm các số thực x, biết : a) ( 2 x − 3) − 49 = 2 0. b) 2 x( x − 5) − 7(5 − x) = 0 c) x 2 − 3x − 10 = 0 Lời giải a) ( 2 x − 3) − 49 = 2 0. ⇔ ( 2 x − 3) − 7 2 = 2 0 ⇔ ( 2 x − 3 − 7 )( 2 x − 3 + 7 ) =0 ⇔ ( 2 x − 10 )( 2 x + 4 ) = 0 2 x −=10 0 = x 5 ⇔ ⇔ 2 x + 4 =0 x =−2 Vậy x = 5 ; x = −2 b) 2 x( x − 5) − 7(5 − x) =0 ⇔ 2 x( x − 5) + 7( x − 5) = 0 ⇔ ( x − 5)(2 x + 7) = 0 x = 5 x − 5 = 0 7 ⇔ ⇔ Vậy x = 5 ; x = − 2 x + 7 = 0 x = −7 2 2 c) x 2 − 3x − 10 = 0 ⇔ x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Ngô Sĩ Liên TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1: (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A = x 2 − x + 5 và B = ( x − 1)( x + 2) − x( x − 2) − 3 x a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2 = − với mọi giá trị của biến x . b) Chứng tỏ rằng B 2 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C=. A+ BCâu 2: (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x 2 − 8 x b) x 2 − xy − 6 x + 6 y . c) x 2 − 6 x + 9 − y 2 . d) x3 + y 3 + 2 x + 2 yCâu 3: (1,5 điểm) Tìm các số thực x, biết : a) ( 2 x − 3) − 49 = 2 0. b) 2 x( x − 5) − 7(5 − x) = 0 c) x 2 − 3x − 10 = 0Câu 4: (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên, biết AB // CD , AB = 5cm , CD = 7 cm . Tính EG . A B E G D CCâu 5: (3,5 điểm) Cho ∆ABC có E là trung điểm của AC . Qua E kẻ ED // AB( D ∈ BC ) ; EF // BC ( F ∈ AB ) a) Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành và D là trung điểm của đoạn thẳng BC . b) Gọi H là điểm đối xứng của D qua F . Chứng minh rằng HB // AD . c) Gọi I là trung điểm của HB ; K là giao điểm của AD và EF . Chứng minh rằng I , K , E thẳng hàng. AB d) ∆ABC cần có thêm điều kiện gì để HF = . 2Câu 6: (0,5 điểm) Tìm các cặp số ( x;y ) biết : y 4 + y 2 + x 2 − 8 y − 4 x + 2 xy + 7 = 0 HẾT TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 THCS.TOANMATH.com MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1: (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A = x 2 − x + 5 và B = ( x − 1)( x + 2) − x( x − 2) − 3 x a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2 = − với mọi giá trị của biến x . b) Chứng tỏ rằng B 2 A+ B c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C=. Lời giải = vào biểu thức A a) Thay x 2 A= 22 − 2 + 5 7 Tính được = b) B = ( x − 1)( x + 2) − x( x − 2) − 3 x B = x 2 + 2 x − x − 2 − x 2 + 2 x − 3x B = −2 c) Ta có C = x 2 − x + 5 − 2 = x 2 − x + 3 2 1 11 C = x − + 2 4 11 1 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức C là tại x = 4 2Câu 2: (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử : a) x 2 − 8 x b) x 2 − xy − 6 x + 6 y . c) x 2 − 6 x + 9 − y 2 . d) x3 + y 3 + 2 x + 2 y Lời giải a) x − 8= 2 x x( x − 8) b) x 2 − xy − 6 x + 6 y = ( x 2 − xy ) − (6 x − 6 y ) = x( x − y ) − 6( x − y ) =( x − 6 )( x − y ) (x c) . x 2 − 6 x + 9 − y 2 . = 2 − 6x + 9) − y2 = ( x − 3) 2 − y2 = ( x − 3 − y )( x − 3 + y ) d) x3 + y 3 + 2x + 2 y = ( x 3 + y3 ) + ( 2 x + 2 y ) = ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) + 2 ( x + y ) = ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 + 2 )Câu 3: (1,5 điểm) Tìm các số thực x, biết : a) ( 2 x − 3) − 49 = 2 0. b) 2 x( x − 5) − 7(5 − x) = 0 c) x 2 − 3x − 10 = 0 Lời giải a) ( 2 x − 3) − 49 = 2 0. ⇔ ( 2 x − 3) − 7 2 = 2 0 ⇔ ( 2 x − 3 − 7 )( 2 x − 3 + 7 ) =0 ⇔ ( 2 x − 10 )( 2 x + 4 ) = 0 2 x −=10 0 = x 5 ⇔ ⇔ 2 x + 4 =0 x =−2 Vậy x = 5 ; x = −2 b) 2 x( x − 5) − 7(5 − x) =0 ⇔ 2 x( x − 5) + 7( x − 5) = 0 ⇔ ( x − 5)(2 x + 7) = 0 x = 5 x − 5 = 0 7 ⇔ ⇔ Vậy x = 5 ; x = − 2 x + 7 = 0 x = −7 2 2 c) x 2 − 3x − 10 = 0 ⇔ x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Đề thi Toán lớp 8 năm 2021 Ôn thi Toán lớp 8 Rút gọn biểu thức Phân tích đa thức thành nhân tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1543 24 0
-
8 trang 358 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 344 6 0 -
7 trang 294 0 0
-
15 trang 267 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 244 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 237 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 234 1 0 -
11 trang 212 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 211 0 0