Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 671.67 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1- NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN- LỚP: 8- THỜI GIAN: 60 phútTT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng(1) (2) (3) (4 -11) % NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12)1 Nhân và chia đa 1. Nhân đa thức 1TN 1TL 1TN 11,7% thức - Nhân đơn thức với đa thức. (0,5đ) - Nhân đa thức với đa thức. - Nhân hai đa thức đã sắp xếp. 2. Các hằng đẳng thức đáng 2TN 1TL 1TL 21,7% nhớ (0,5đ) (1,0đ) 3. Phân tích đa thức thành 1TN 1TN 1TL 1TL 21,6% nhân tử (0,5đ) (1,0đ) 4. Chia đa thức. 2TN 6,7% - Chia đơn thức cho đơn thức. - Chia đa thức cho đơn thức. - Chia hai đa thức đã sắp xếp.2 Tứ giác 1. Tứ giác lồi- định lý tổng 1TN 3,3% các góc của 1 tứ giác. 2. Hình thang, hình thang 2TN 1TL Vẽ hình 1TL 31,7% vuông và hình thang cân. Hình (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) bình hành. Hình chữ nhật. 1TL Hình thoi. Hình vuông. (0,5đ) 3. Đối xứng trục và đối xứng 1TN 3,3% tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình. Tổng số câu 9 2 3 4 0 2 0 1 21 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1- NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN- LỚP: 8- THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề kiểm thức NB TH VD VDC1 Nhân và chia 1. Nhân đa thức Về kỹ năng: 1TN 1TN đa thức - Nhân đơn thức với Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân: 1TL đa thức. A(B + C) = AB + AC (0,5đ) - Nhân đa thức với (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD, đa thức. trong đó: A, B, C, D là các số hoặc các biểu thức đại số. - Nhân hai đa thức đã sắp xếp. 2. Các hằng đẳng Về kỹ năng: 2TN 1TL 1TL thức đáng nhớ Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức: (0,5đ) (1,0đ) (A  B)2 = A2  2AB + B2, A2  B2 = (A + B) (A  B), (A  B)3 = A3  3A2B + 3AB2  B3, A3 + B3 = (A + B) (A2  AB + B2), A3  B3 = (A  B) (A2 + AB + B2), trong đó: A, B là các số hoặc các biểu thức đại số. 3. Phân tích đa thức Về kỹ năng: 1TN 1TN 1TL thành nhân tử Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức 1TL (1,0đ) hạng tử. thành nhân tử: (0,5đ) + Phương pháp đặt nhân tử chung. + Phương pháp dùng hằng đẳng thức. + Phương pháp nhóm hạng tử. + Phối hợp các phương pháp phân tích thành nhân tử ở trên. 4. Chia đa thức. Về kỹ năng: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: