Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 133.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022-2023) Lớp : 8…. Môn : TOÁN 8 Họ và tên:…………………………….… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của Thầy (Cô):A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước mỗi câu đúng nhất và ghi vào bảngtrả đáp án ở phần bài làmCâu 1: Kết quả của phép nhân x 2 .( x − 2 x 3 + 2) là: A. x3- 2x5 + 2x2 ; B. x3- 2x5 -2x2 ; C. x3 + 2x5 +2x2 ; D. x 2 + 4 x − 5Câu 2: Tổng các góc của một tứ giác là A. 3060 ; B. 360 ; C. 3600 ; D. 1800Câu 3: Kết quả của phân tích đa thức x2 - 16 sau thành nhân tử là. A. (x -16)(x +16) ; B. (x - 4)2 ; C. (x + 4)2 . ; D.(x - 4)(x + 4).Câu 4: Cho biểu thức: a + 2ab + b . Nếu a = 6 và b = 4 thì kết quả đó là: 2 2 A.10 ; B. -25 ; C. 100 ; D.20.Câu 5: Cho tam giác ABC biết M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và ACvà MN = 9cm. Độ dài của cạnh BC bằng bao nhiêu: A. 9cm ; B. 18cm ; C. 5cm ; D. 4cm.Câu 6: Hãy cho biết hằng đẳng thức lập phương một hiệu ( A − B ) có dạng : 3 A. ( A − B ) = A 3 + 3A 2 B + 3AB2 + B3 B. ( A − B ) = A 3 3 AB 3 AB B 3 3 3 ; C. ( A − B ) = A 3 - 3AB + 3AB + B3 D. ( A − B ) = A 3 − 3A 2 B + 3AB2 − B3 3 3 ;B . TỰ LUẬN : (7 điểm)Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 7x - 35 b) 2x2y – 16xy + 32y – 2y3.Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 2 x( x − 1) − 2 x 2 = 2 b) 6x(x – 3) – 7x + 21 = 0Bài 3: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi I và K theo thứ tự là trung điểm của CD và AB. a) Chứng minh rằng: Tứ giác AKCI là hình bình hành. b) Đường chéo BD cắt AI và CK theo thứ tự ở M và N. Chứng minh rằng NB = MN NB 1 c) Chứng minh rằng: BD 3Bài 4: (0,5điểm) Chứng minh rằng đa thức x 2 4 x 9 luôn dương với mọi số thực x.BÀI LÀM:Bảng trả lời TRẮC NGHIỆM: (HS ghi vào đây GV mới chấm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: