Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 79.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức Tiết 18: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:Kiến thức:- Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, những hằng đẳng thức đáng nhớ, phântích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhómhạng tử, phối hợp nhiều phương pháp.- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh về các tứ giác đã học trong chương (định nghĩa,tính chất, dấu hiệu nhận biết). Định nghĩa, tính chất của đường trung bình của tam giác, củahình thang. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.Kỹ năng:- Kiểm tra kĩ năng giải toán, tính cẩn thận, chính xácThái độ:- Giáo dục thái độ nghiêm túc tực giác, tích cực làm bàiII. HÌNH THỨC KIỂM TRA:Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm (3điểm) và tự luận (7điểm). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I. Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cấpđộ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChủ đề Nhận biết Hiểu được Tính được phép nhân Phân tích đaHằng đẳng được kết quả cách tính đơn thức với đa thức, thức bằng cáchthức va của một hằng hằng đẳng phân tích được đa phối hợp nhiềuphân tích đẳng thức thức thức thành nhân tử. phương pháp Tìm xSố câu 2 1 2 1 6Số điểm 1 0,5 2 0,5 4đTỉ lệ % 10% 5% 2% 5% 40% Nhận biết Hiểu đượcNhân, chia được kết quả kết quả phépđa thức phép nhân chiaSố câu 1 1 1 3Số điểm 0,5 1 0,5 2đTỉ lệ % 5% 10% 5% 20% Nhận biết tứ Vẽ được hình c/m được tứ giác là Vận dụng các giác là hình theo yêu cầu, hình bình hành. Vận dhnb hình bình bình hành c/m tứ giác là dụng các tính chất hành chứngChương tứ hình thang của đường trung minh 3 điểmgiác bình, định nghĩa để thẳng hàng chứng minh, tính được độ dài đường trung bìnhSố câu 1 1 2 1 1 6Số điểm 0,5 0,5 1,5 1 0,5 4đTỉ lệ % 5% 5% 15% 10% 5% 40%Tổng số 5 5 3 2 15câu 3 điểm 3 điểm 3 điểm 1 điểm 10Tổng số điểm 30% 30% 30% 10%điểm 100%Tỉ lệ %UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ ITRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.1. Kết quả của phép nhân: 2x(3 – 5y) làA. 6x + 15xy B. 5x – 7xyC. 6x – 10xy D. – 6x – 10xy2. Biểu thức thích hợp của đẳng thức: x + …. + y2 = (x + y)2 là 2A. xy B. 2xy C. – xy D. – 2xy3. Kết quả phân tích đa thức x2 – 9 thành nhân tử bằng:A. (x – 3)(x + 3) B. (x + 9)(x +9)C. (– x – 3)(x +3) D. x(x – 3) 2 24. Kết quả của phép tính: 51 – 49 bằng:A. – 200 B. 4 C. 400 D. 200 5. Cho tứ giác ABCD biết AB // CD và AB = CD, tứ giác ABCD làA. hình thang cân B. hình chữ nhậtC. hình bình hành D. hình thang6. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = 8 cm, CD = 20 cm. Đường trung bình của hìnhthang ABCD có độ dài bằng:A. 14 cm B. 28 cm C. 12 cm D. 56 cmII. Tự luận (7,0 điểm):Câu 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a) x (x + 9) – x2 + 5x b) (6x2y + 5xyz – 10x2y2 ) : 2xyCâu 2: (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 9x3y4 + 6x2y5 + 12x2y2 b) 2x2 + 7x + 6Câu 3: (1,0 điểm). Tìm x biết: (x + 3)(x – 5) = 0.Câu 4: (3,0 điểm) Cho ABC, gọi E, M lần lượt là trung điểm của AB, AC. Qua M kẻ đường thẳngsong song với AB cắt BC tại Na) Chứng minh: EMCB là hình thang.b) Giả sử BC = 15 cm. Tính độ dài cạnh ME.c) Gọi I là trung điểm của BM, chứng minh ba điểm E, I, N thẳng hàng. -------------Hết------------Hướng dẫn chấm: I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức Tiết 18: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:Kiến thức:- Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, những hằng đẳng thức đáng nhớ, phântích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhómhạng tử, phối hợp nhiều phương pháp.- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh về các tứ giác đã học trong chương (định nghĩa,tính chất, dấu hiệu nhận biết). Định nghĩa, tính chất của đường trung bình của tam giác, củahình thang. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.Kỹ năng:- Kiểm tra kĩ năng giải toán, tính cẩn thận, chính xácThái độ:- Giáo dục thái độ nghiêm túc tực giác, tích cực làm bàiII. HÌNH THỨC KIỂM TRA:Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm (3điểm) và tự luận (7điểm). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I. Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cấpđộ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChủ đề Nhận biết Hiểu được Tính được phép nhân Phân tích đaHằng đẳng được kết quả cách tính đơn thức với đa thức, thức bằng cáchthức va của một hằng hằng đẳng phân tích được đa phối hợp nhiềuphân tích đẳng thức thức thức thành nhân tử. phương pháp Tìm xSố câu 2 1 2 1 6Số điểm 1 0,5 2 0,5 4đTỉ lệ % 10% 5% 2% 5% 40% Nhận biết Hiểu đượcNhân, chia được kết quả kết quả phépđa thức phép nhân chiaSố câu 1 1 1 3Số điểm 0,5 1 0,5 2đTỉ lệ % 5% 10% 5% 20% Nhận biết tứ Vẽ được hình c/m được tứ giác là Vận dụng các giác là hình theo yêu cầu, hình bình hành. Vận dhnb hình bình bình hành c/m tứ giác là dụng các tính chất hành chứngChương tứ hình thang của đường trung minh 3 điểmgiác bình, định nghĩa để thẳng hàng chứng minh, tính được độ dài đường trung bìnhSố câu 1 1 2 1 1 6Số điểm 0,5 0,5 1,5 1 0,5 4đTỉ lệ % 5% 5% 15% 10% 5% 40%Tổng số 5 5 3 2 15câu 3 điểm 3 điểm 3 điểm 1 điểm 10Tổng số điểm 30% 30% 30% 10%điểm 100%Tỉ lệ %UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ ITRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.1. Kết quả của phép nhân: 2x(3 – 5y) làA. 6x + 15xy B. 5x – 7xyC. 6x – 10xy D. – 6x – 10xy2. Biểu thức thích hợp của đẳng thức: x + …. + y2 = (x + y)2 là 2A. xy B. 2xy C. – xy D. – 2xy3. Kết quả phân tích đa thức x2 – 9 thành nhân tử bằng:A. (x – 3)(x + 3) B. (x + 9)(x +9)C. (– x – 3)(x +3) D. x(x – 3) 2 24. Kết quả của phép tính: 51 – 49 bằng:A. – 200 B. 4 C. 400 D. 200 5. Cho tứ giác ABCD biết AB // CD và AB = CD, tứ giác ABCD làA. hình thang cân B. hình chữ nhậtC. hình bình hành D. hình thang6. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = 8 cm, CD = 20 cm. Đường trung bình của hìnhthang ABCD có độ dài bằng:A. 14 cm B. 28 cm C. 12 cm D. 56 cmII. Tự luận (7,0 điểm):Câu 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a) x (x + 9) – x2 + 5x b) (6x2y + 5xyz – 10x2y2 ) : 2xyCâu 2: (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 9x3y4 + 6x2y5 + 12x2y2 b) 2x2 + 7x + 6Câu 3: (1,0 điểm). Tìm x biết: (x + 3)(x – 5) = 0.Câu 4: (3,0 điểm) Cho ABC, gọi E, M lần lượt là trung điểm của AB, AC. Qua M kẻ đường thẳngsong song với AB cắt BC tại Na) Chứng minh: EMCB là hình thang.b) Giả sử BC = 15 cm. Tính độ dài cạnh ME.c) Gọi I là trung điểm của BM, chứng minh ba điểm E, I, N thẳng hàng. -------------Hết------------Hướng dẫn chấm: I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 Đề kiểm tra giữa HK1 lớp 8 môn Toán Nhân đa thức với đa thức Phân tích đa thức thành nhân tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1564 24 0
-
8 trang 367 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 361 6 0 -
7 trang 307 0 0
-
15 trang 274 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 261 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 247 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 241 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 232 0 0 -
11 trang 222 0 0