Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Tân Đức

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 461.95 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Tân Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Tân ĐứcTRƯỜNG THCS Tân Đức KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HK1Lớp 8A…… MÔN: TOÁN 8Họ và tên:………………….. NGÀY: …../11/2022……………………………..Năm học: 2022-2023 ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁM THỊ GIÁM KHẢO MÃ ĐỀ 8G A. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1. Kết quả của phép tính x 2  x  3  là A. x 3  3 x 2 B. 3x 3 C. x  3 D. x 2  3x Câu 2. Kết quả của phép tính  x  3 x  4  là A. x 2  7 x  12 B. x 2  x  12 C. x 2  x  12 D. x 2  7 x  12 Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A.  a  b   a 2  2 ab  b 2 B.  a  b   a 2  2ab  b 2 2 2 C. a 2  b 2   a  b  a  b  D.  a  b   a3  3a 2 b  3ab 2  b3 3 Câu 4. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A.  x  2   x 2  4 x  4 B.  x  5   x 2  10 x  25 2 2 C.  x  5  x  5   x  25  D. x 3  8   x  2  x 2  2 x  4  Câu 5. Kết quả phân tích đa thức x 2  6 x thành nhân tử là A. x.x  6 B. x 2  x  6  C. x  x  6  D. x  x  6  Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 4 x 2 y  6 xy 3 thành nhân tử là A. 2 xy  x  3y   B. 2 xy 2 x  3y 2   C. 12 xy 3 x  2 y 2   D. 2 x 2 y 3 2 y 2  3 x  Câu 7. Kết quả phân tích đa thức x 2  4 thành nhân tử là A.  x  4  x  4    B. x 2  2 x 2  2  C.  x  16  x  16  D.  x  2  x  2  Câu 8. Kết quả phân tích đa thức x 2  4 x  xy  4 y thành nhân tử là A.  x  4  x  y  B.  x  4  x  y  C.  x  y  x  4  D.  x  y  x  4 Câu 9. Kết quả phân tích đa thức x 2  16  2 xy  y 2 thành nhân tử làA.  x  y  4  x  y  4  B.  x  y  4  x  y  4 C.  x  y  16  x  y  16  D.  x  y  4  x  y  4  Câu 10. Kết quả của phép tính x 2  5 x : x là A. x  5 B. x 3  5x 2 C. x  1 D. x  5Câu 11. Số dư của phép chia x 2  6 x  10 cho x  3 làA. 1 B. 10 C. 3 D. 6Câu 12. Trong các hình sau, hình nào không là tứ giác? I D L G T A. C B. C. D. E J B A M N O F H KCâu 13. Trong các câu sau, câu nào đúng?A. Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình thang.B. Trong hình thang thì hai đường chéo bằng nhau.C. Hình thang có 2 góc bằng nhau là hình thang cân.D. Hình thang có 2 đường chéo cắt nhau là hình thang cân.Câu 14. Trong các biển báo giao thông sau, biển nào không có trục đối xứng? A. B. C. D.Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật.C. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.D. Hình bình hành có một góc nhọn là hình chữ nhật.Câu 16. Chọn câu đúng.Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song làA. khoảng cách từ điểm này đến điểm kia.B. độ dài từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.C. tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.D. khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.Câu 17. Với mọi số nguyên n , kết luận nào đúng?A. n  n  5    n  3 n  2  6 B.  n  1 n  1   n  7  n  5 11C. n  n  1  n 2  2  D. 2n 2  n  1  2 n n 2  n  3  5 Câu 18. Kết quả của phép tính  2 x  5  là 2A. 2 x 2  20 x  25 B. 4 x 2  25C. 4 x 2  20 x  25 D. 2 x 2  20 x  25Câu 19. Chọn hạng tử thích hợp bên dưới để điền vào dấu * sao cho đa thức 4 x 2  12 x  *trở thành bình phương của một tổng.A. 6 B. 9 C. 3 D. 4Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của x để 5  x  3   x  x  3   0 .A. x  5; 3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: