![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 86.74 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP Môn: Toán - Lớp: 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………............... Điểm: Nhận xét của giáo viên Lớp: 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B,C,D) trong các câu sau: Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 3xy. B. x + y. C. 8x y. D. 2x2 - 3 Câu 2. Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? A. 5x2y + 5x + 3. B. 4x + y. C. 3x - y. D. 2x2 -. Câu 3. Hai đơn thức đồng dạng là A. 4xy3 và 4xy. B. 5xy và 3xy2. C. xy và −2xy. D. x3 và 3x. Câu 4. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 2a + b = a + 2b. B. a + 3 = 3a - 1. C. 2(a − 2) = 4a. D. a(a +1) = a2 + a. Câu 5. Biểu thức x2 − 2xy + y2 được viết gọn là: A. x2 + y2. B. x2 − y2. C. (x - y)2. D. (x + y)2. Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2. B. (A + B)(A - B) = A2 - 2AB + B2. 2 2 C. (A + B)(A - B) = A + B . D. (A + B)(A - B) = A2 - B2. Câu 7. Biểu thức biểu thị “Hiệu hai bình phương của hai số x và y” là : A. x2 − y2. B. (x - y)2. C. x2 – y. D. x - y2. Câu 8. Hình bình hành có một góc vuông là: A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 0 0 Câu 11. Cho tứ giác ABCD có = 80 , = 70 ,= 2 . Khi đó số đo của góc C bằng A. 700. B. 800. C. 1400. D. 1500. Câu 12. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có =70o . Số đo góc C là A. 700. B. 1100. C. 800. D. 1400. Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây SAI:A. AB = CD. B. AD // BC. C. OC = CD. D. OA = OC.Câu 14. Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Khẳng định nàosau đây ĐÚNG: A. AC ⊥ BD. B. AC // DB. C. AC = DB. D. AB > CD.Câu 15. Tứ giác ABCD có AB = CD = 7cm; AD = BC =4,5cm. Tứ giác ABCD làA. hình thang. B. hình thang cân. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật.II. TỰ LUẬN (5,0đ):Bài 1. (2,0 điểm) Cho hai đa thức P = 5xy2 − 3x2 + 2y - 1 và Q = − xy2 + 9x2y − 2y + 6.Tính P + Q.Bài 2. (0,5 điểm) Vì sao hình bình hành ABCD ở hình bên dưới là hình chữ nhật?Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh DClấy điểm N sao cho AM = CN.a) Chứng minh AN//CM ;b) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh O là trung điểm của MN.Bài 4. (1,0 điểm) Thực hiện phép chia: [8x3(2x – 5)2– 6x2(2x – 5)3+ 10x(2x – 5)2] : 2x(2x – 5)2. ----------- HẾT ----------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – LỚP 8I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,33 điểm; 3 câu đúng được 1 điểmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đ/á A D C D C D A B D B C B C A CnII.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 P + Q = (5xy2 − 3x2 + 2y – 1) + (− xy2 + 9x2y − 2y + 6) 0,5đ(2,0đ = 5xy2 − 3x2 + 2y – 1 − xy2 + 9x2y − 2y + 6 0,5đ) = (5xy2 − xy2) − 3x2 + (2y − 2y) + 9x2y + (-1 + 6) 0,5đ = 4xy2 − 3x2 + 9xy2 + 5 0,5đ 2 Hình bình hành ABCD có một góc vuông nên hình bình hành 0,5(0,5đ ABCD là hình chữ nhật.) 3(1,5đ) 0,5 Vì tứ giác ABCD là hình bình hành (gt) ⇒AB//DC ⇒ AM//CN 0,25 Lại có AM = CN (gt) Do đó tứ giác AMCN là hình bình hành ⇒ AN//CM 0,25 Vì tứ giác ABCD là hình bình hành (gt) ⇒AC và BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Mà O là giao điểm của AC và BD. ⇒O là trung điểm của AC và BD 0,25 Vì tứ giác AMCN là hình bình hành (theo câu a) ⇒AC và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Mà O là trung điểm của AC ⇒O là trung điểm của MN 0,25 4 Đặt y = 2x – 5.(1,0đ Khi đó, ta có: [8x3(2x – 5)2– 6x2(2x – 5)3+ 10x(2x – 5)2] : 2x(2x –) 5)2 0,25 = (8x3y2 – 6x2y3 + 10xy2) : 2xy2 = 8x3y2 : 2xy2– 6x2y3 : 2xy2 + 10xy2 : 2xy2 0,25 = 4x2 – 3xy + 5 = 4x2 – 3x(2x – 5) + 5 = 4x2 – 6x2 + 15x + 5 0,25 = – 2x2 + 15x + 5. Vậy [8x3(2x – 5)2– 6x2(2x – 5)3 + 10x(2x – 5)2] : 2x(2x – 5)2 0,25 = – 2x2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP Môn: Toán - Lớp: 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………............... Điểm: Nhận xét của giáo viên Lớp: 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B,C,D) trong các câu sau: Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 3xy. B. x + y. C. 8x y. D. 2x2 - 3 Câu 2. Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? A. 5x2y + 5x + 3. B. 4x + y. C. 3x - y. D. 2x2 -. Câu 3. Hai đơn thức đồng dạng là A. 4xy3 và 4xy. B. 5xy và 3xy2. C. xy và −2xy. D. x3 và 3x. Câu 4. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 2a + b = a + 2b. B. a + 3 = 3a - 1. C. 2(a − 2) = 4a. D. a(a +1) = a2 + a. Câu 5. Biểu thức x2 − 2xy + y2 được viết gọn là: A. x2 + y2. B. x2 − y2. C. (x - y)2. D. (x + y)2. Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2. B. (A + B)(A - B) = A2 - 2AB + B2. 2 2 C. (A + B)(A - B) = A + B . D. (A + B)(A - B) = A2 - B2. Câu 7. Biểu thức biểu thị “Hiệu hai bình phương của hai số x và y” là : A. x2 − y2. B. (x - y)2. C. x2 – y. D. x - y2. Câu 8. Hình bình hành có một góc vuông là: A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 0 0 Câu 11. Cho tứ giác ABCD có = 80 , = 70 ,= 2 . Khi đó số đo của góc C bằng A. 700. B. 800. C. 1400. D. 1500. Câu 12. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có =70o . Số đo góc C là A. 700. B. 1100. C. 800. D. 1400. Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây SAI:A. AB = CD. B. AD // BC. C. OC = CD. D. OA = OC.Câu 14. Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Khẳng định nàosau đây ĐÚNG: A. AC ⊥ BD. B. AC // DB. C. AC = DB. D. AB > CD.Câu 15. Tứ giác ABCD có AB = CD = 7cm; AD = BC =4,5cm. Tứ giác ABCD làA. hình thang. B. hình thang cân. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật.II. TỰ LUẬN (5,0đ):Bài 1. (2,0 điểm) Cho hai đa thức P = 5xy2 − 3x2 + 2y - 1 và Q = − xy2 + 9x2y − 2y + 6.Tính P + Q.Bài 2. (0,5 điểm) Vì sao hình bình hành ABCD ở hình bên dưới là hình chữ nhật?Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh DClấy điểm N sao cho AM = CN.a) Chứng minh AN//CM ;b) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh O là trung điểm của MN.Bài 4. (1,0 điểm) Thực hiện phép chia: [8x3(2x – 5)2– 6x2(2x – 5)3+ 10x(2x – 5)2] : 2x(2x – 5)2. ----------- HẾT ----------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – LỚP 8I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,33 điểm; 3 câu đúng được 1 điểmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đ/á A D C D C D A B D B C B C A CnII.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 P + Q = (5xy2 − 3x2 + 2y – 1) + (− xy2 + 9x2y − 2y + 6) 0,5đ(2,0đ = 5xy2 − 3x2 + 2y – 1 − xy2 + 9x2y − 2y + 6 0,5đ) = (5xy2 − xy2) − 3x2 + (2y − 2y) + 9x2y + (-1 + 6) 0,5đ = 4xy2 − 3x2 + 9xy2 + 5 0,5đ 2 Hình bình hành ABCD có một góc vuông nên hình bình hành 0,5(0,5đ ABCD là hình chữ nhật.) 3(1,5đ) 0,5 Vì tứ giác ABCD là hình bình hành (gt) ⇒AB//DC ⇒ AM//CN 0,25 Lại có AM = CN (gt) Do đó tứ giác AMCN là hình bình hành ⇒ AN//CM 0,25 Vì tứ giác ABCD là hình bình hành (gt) ⇒AC và BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Mà O là giao điểm của AC và BD. ⇒O là trung điểm của AC và BD 0,25 Vì tứ giác AMCN là hình bình hành (theo câu a) ⇒AC và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Mà O là trung điểm của AC ⇒O là trung điểm của MN 0,25 4 Đặt y = 2x – 5.(1,0đ Khi đó, ta có: [8x3(2x – 5)2– 6x2(2x – 5)3+ 10x(2x – 5)2] : 2x(2x –) 5)2 0,25 = (8x3y2 – 6x2y3 + 10xy2) : 2xy2 = 8x3y2 : 2xy2– 6x2y3 : 2xy2 + 10xy2 : 2xy2 0,25 = 4x2 – 3xy + 5 = 4x2 – 3x(2x – 5) + 5 = 4x2 – 6x2 + 15x + 5 0,25 = – 2x2 + 15x + 5. Vậy [8x3(2x – 5)2– 6x2(2x – 5)3 + 10x(2x – 5)2] : 2x(2x – 5)2 0,25 = – 2x2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Ôn thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 Đề thi giữa HK1 Toán lớp 8 Đề thi trường TH&THCS Phước Hiệp Đa thức nhiều biến Tứ giác đặc biệtTài liệu liên quan:
-
3 trang 1573 24 0
-
8 trang 373 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 372 6 0 -
7 trang 310 0 0
-
15 trang 275 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 271 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 250 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 249 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 244 0 0 -
11 trang 226 0 0