Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 78.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Châu Đức" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Châu ĐứcTRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 8 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2023-2024 THỜI GIAN: 90 Phút Câu 1: (1 điểm) Thực hiện tính nhân a) 2x(x + 1) b) (x + 2y)(x - y) Câu 2: (1,5 điểm) Thu gọn các đa thức sau rồi tính giá trị của đa thức tại giá trị của biến A = 9x2 + 6x + 1 tại x = 33 B = (y + 3)(y – 3) – (1 – y)2 tại y = 15 Câu 3: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 18ab – 9ab2; b) x2 – 2xy + y2 – 4 Câu 4: (1,5 điểm) Tìm x biết a) (x + 2) x – 3(x + 2) = 0 b) 2x3 – x2 + 8x = 4 Câu 5: (1 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có ᄉA = 1200 ; B = 2C . Tính các góc của hình ᄉ ᄉ thang ABCD Câu 6: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AB > BC) có E là trung điểm AB, F là trung điểm CD, đường chéo BD cắt AF tại M và cắt CE tại N. a) Vì sao AE = CF, chứng minh AECF là hình bình hành b) Chứng minh FM là đường trung bình của tam giác CDN và DN = 2NB c) Chứng minh ba đường thẳng AC, DB và EF cùng đi qua một điểm. Câu 7: (0,5 điểm) Cho a + b = 1 chứng minh rằng 2(a3 + b3) – 3(a2 + b2) = -1 ---HẾT--- HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU NỘI DUNG ĐIỂMCâu1: Câu 1: (1 điểm) Thực hiện tính nhân(1,5 a) 2x(x + 1) = 2x2 + 2x 1đđiểm) b) (x + 2y)(x - y) = x2 – xy + 2xy – 2y2 = x2 + xy – 2y2 0.25x2Câu 2: Câu 2: (1,5 điểm)(1,5 đ) Thu gọn các đa thức sau rồi tính giá trị của đa thức tại giá trị của biến A = 9x2 + 6x + 1 = (3x + 1)2 Thay x = 33 vào biểu thức A 0.5 A = 1002 = 10000 0.25 B = (y + 3)(y – 3) – (1 – y)2 = y2 – 9 – 1+ 2y + y2 = 2y - 10 tại y = 15 0.25x2 Ta có B = 30 – 10 = 20 0.25Câu 3: Câu 3: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử(1,5 a) 18ab – 9ab2 = 9ab(2 – b) 0.75điểm) b) x2 – 2xy + y2 – 4 = (x – y)2 – 22 = (x- y – 2)(x – y + 2) 0.5+0.25Câu 4: Câu 4: (1,5 điểm) Tìm x biết(1,5 a) (x + 2) x – 3(x + 2) = 0điểm) (x + 2)(x – 3) = 0; suy ra x +2 = 0 hoặc x – 3 = 0 0,25x2  x = -2; x = 3 0.25 b)2x3 – x2 + 8x = 4 => … (2x – 1)(x2 + 4) = 0 0.25 Vì x2 + 4 > 0 với mọi x nên 2x - 1 = 0 => x = ½ 0.25x2Câu 5: Vì AB // CD => ᄉA + D = 1800 D = 1800 − 1200 = 60 ᄉ ᄉ 0.25x2(1 điểm) ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ B + C = 1800 , B = 2C ᄉ 3C = 1800 0.25x2 Và ᄉ ᄉ C = 600 , B = 1200Câu 6: E Hình vẽ A B(2,5 0.5đđiểm) N a) Ta có AB = CD (T/c H. b. Hành) O M Mà AE = ½ AB; CF = ½ CD => AE = CF 0.5 Vì AB // CD, E, F lần lượt là trung điểm AB và CD nên D F C AE //CF mà AE = CF (cmt) => tứ giác AECF là hình b. hành 0.5 b) Tứ giác AECF là hình b. hành =>AF //CE =>FM // CN, mà F là trung điểm CD nên MD = MN (1) Vậy FM là đường trung bình của tam giác CDN Chứng minh tương tự BN = MN (2) Từ (1) và (2) suy ra DM = MN = NB hay DN = 2NB 0.25x2 c) Gọi O là giao điểm của AC và B => O là trung điểm của AC Mà tứ giác AEDF là hình bình hành nên EF đi qua O nên ba đường 0.5 AC, BD và EF cuàng đi qua điểm OCâu 7: Cho a + b = 1 chứng minh rằng 2(a3 + b3) – 3(a2 + b2) = -1(0,5 VT = 2(a3 + b3) – 3(a2 + b2) = 2[(a + b)3 – 3ab(a + b)]-3[(a + b)2 – 2ab 0.25điểm) = 2(1 – 3ab) – 3(1 – 2ab) = 2 – 6ab – 3 +6ab = -1 = VP (đpcm) 0.25TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC Ma trận đề kiểm tra đánh giá giữa kì 1 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Tổng Vận dụng thấp Vận dụng caoChủ đề TL TL TL TL Thực hiện nhân đơn thức với đaNhân đơn thức, thức, đađa thức thức với đa thức Câu 1 (a, b)Số câu 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: