Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 566.40 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 THCS LÊ NGỌC GIÁ Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ APHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài.Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau: 1 A. 3 x  y 2 B. x C. 2x D. 2xCâu 2: Thực hiện phép tính nhân x  x  2 ta được kết quả: A. x 2  2 x B.  x 2  2 x C. x2  2 x D.  x 2  2 xCâu 3: Tổng của hai đa thức P  x 2 và Q  2 x 2 là đa thức: A. x 2 B. 3x 2 C.  x 2 D. 0Câu 4: Đơn thức 15x 4 yz 3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây: A. 3 y 2 B. 15z 4 C. 5y 2 z D. 25x3 yCâu 5: Tổng các góc trong một tứ giác bằng: A. 1800 B. 00 C. 3600 D. 90 0Câu 6: Hình nào sau đây là một tứ giác lồi: A. B. C. D.Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải của hình thang cân. A. Hình thang cân thì hai đường chéo bằng nhau. B. Hình thang cân có hai góc kề cạnh bên bù nhau. C. Hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau. D. Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.Câu 8: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu: A. AB  CD . B. AB  CD, AD  BC C. AB //CD, AD  BC D. AD  BC .Câu 9: Hình vuông là tứ giác có A. Có bốn cạnh bằng nhau B. Có bốn góc bằng nhau C. Có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau D. Cả A, B, C đều sai Trang 1/2 – ĐỀ ACâu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”. A. bằng nhau B. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C. cắt nhau D. song songCâu 11: Hình chữ nhật không có tính chất nào đưới đây? A. Bốn góc vuông B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C. Hai đường chéo vuông góc với nhau D. Các cạnh đối bằng nhauCâu 12: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây? A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi C. Hai đường chéo bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhauPHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Câu 1: (1 điểm) Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử trong đa thức C  2 x 3 y  4 xCâu 2: (2 điểm) Cho hai đa thức M  2 x 2 y  3xy và N  3 xy  2 xy 2 a) Tìm đa thức M  N b) Tìm đa thức M  NCâu 3: (1 điểm) a) Thực hiện phép chia (6 x 4 y 2  5 x3 y 3 ) : 2 xy 2     b) Chứng minh rằng giá trị của đa thức P  x x3  x 2  3x  2  x 2  2 x 2  x  1 không  phụ thuộc vào giá trị của biến.Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  , M là trung điểm BC. Kẻ MD  AB  D  AB  và ME  AC  E  AC  . a) Chứng minh ADME là hình chữ nhật. b) Chứng minh BDM  MEC và từ đó chứng minh BDEM là hình bình hành. c) Kẻ AH  BC  H  BC  . Chứng minh HMED là hình thang cân. --------------------------HẾT-------------------------- Trang 2/2 – ĐỀ A PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 THCS LÊ NGỌC GIÁ Môn: Toán – Lớp 8 ĐỀ A HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. 1.C 2.A 3.C 4.D 5.C 6.D 7.D 8.B 9.C 10.B 11.C 12.C PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Ý Nội dung Điểm Xác định hệ số và bậc từng hạng tử trong đa thức C  2 x 3 y  4 x1. Hạng tử Hệ số Bậc(1 điểm) 2x 3 y 2 4 0,5 4x 4 1 0,5 M  N   2 x 2 y  3xy    3xy  2 xy 2  0,25 M  N  2 x 2 y  3xy  3xy  2 xy 2 0,25 a)1,02. M  N  2 x 2 y  6 xy  2 xy 2 0,5(2 điểm) M  N   2 x 2 y  3xy    3xy  2 xy 2  0,25 b)1,0 M  N  2 x 2 y  3xy  3xy  2 xy 2 0,25 M  N  2 x y  2 xy ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: