Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đặng Xá

Số trang: 10      Loại file: docx      Dung lượng: 49.75 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đặng Xá” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đặng Xá UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút Năm học: 2021-2022 Nhận biết Cấp độ Vận dụng Cộng Thông hiểuChủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Nhận biết các1. Tính giá QT, các phéptrị biểu thức biến đổi cănchứa căn thức bậc hai.thức bậc hai HĐT, rút gọn biểu thức số Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 = 10%2. Giải Nhận biết tìmphương ĐKXĐ và giảitrình PT. Số câu 2 2 Số điểm 1,0 2,0 =20% Thông hiểu rút3. Dạng rút gọn biểu thứcgọn biểu chữ và cácthức dạng toán liên quan 3 Số câu 2,0 3 Số điểm 2,0 = 20% Thông hiểu vẽ Vận dụng tìm4. Hàm số đths bậc nhất m để 3 đtbậc nhất đồng quySố câu 1 1 2Số điểm 1,0 1,0 2,0=20% Vận dụng vẽ Vận dụng hình, tính chứng góc, chứng minh tiếp5. Hình học minh tích tuyến không đổi, đường tròn tam giác đồng dạng 4Số câu 3 1 3,5 =35%Số điểm 3,0 0,5 Vận dung tìm6. Hàm số khoảngbậc nhất cách từ Onâng cao đến d lớn nhất Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 = 5%Tổng số câu 4 4 4 2 14 2,0 3,0 4,0 1,0 10 Tổng số điểm 20% 30% 40% 10% 100% Tỉ lệ% UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ ITRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút Năm học: 2021-2022 ĐỀ 1 Bài 1: ( 2 điểm) 1/ ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a) b) 2/ (1 điểm) Giải phương trình: a) b) Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức và với a/ Tính giá trị của B khi x = 25. b/ Chứng minh rằng với. c/ Tìm x để P < 0 Bài 3: (2 điểm) Cho y = 2x – 1 (d1); y = -x + 5 (d2); y = (2m-1)x – 3 (d3) a/ Vẽ đồ thị hàm số (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy b/ Tìm m để 3 đường thẳng trên đồng quy. Bài 4: (3.5 điểm) Cho nửa đường tròn (O; AB = 2R), M là một điểm bất kỳ trên nửa đường tròn (O), ( M khác A và B). Kẻ Ax, By vuông góc với AB (Ax, By thuộc nửa mặt bờ AB chứa nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến tại M với nửa đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại C và D. a/ Tính góc COD b/ Chứng minh AC . BD = R2 c/ Chứng minh AMB đồng dạng COD d/ Vẽ đường tròn đường kính CD tâm I. Chứng minh AB là tiếp tuyến của (I). Bài 5: ( 0,5 điểm) Cho đường thẳng (d): y = (m2 + 1) x + 2. Tìm m sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng (d) lớn nhất. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ ITRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút Năm học: 2021-2022 ĐỀ 2 Bài 1: ( 2 điểm) 1/ ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a) b) 2/ (1 điểm) Giải phương trình: a) b) Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức và với a/ Tính giá trị của B khi x = 49. b/ Chứng minh rằng với. c/ Tìm x để P < 0 Bài 3: (2 điểm) Cho y = 3x – 4 (d1); y = -2x + 1 (d2); y = (m-1)x – 2 (d3) a/ Vẽ đồ thị hàm số (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy b/ Tìm m để 3 đường thẳng trên đồng quy. Bài 4: (3.5 điểm) Cho nửa đường tròn (O; CD = 2R), I là một điểm bất kỳ trên nửa đường tròn (O), ( I khác C và D). Kẻ Cx, Dy vuông góc với CD (Cx, Dy thuộc nửa mặt bờ CD chứa nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến tại I với nửa đường tròn cắt Cx, Dy lần lượt tại K và H. a/ Tính góc KOH b/ Chứng minh CK . DH = R2 c/ Chứng minh CID đồng dạng KOH d/ Vẽ đường tròn đường kính HK tâm E ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: