Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Hà

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 294.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Hà” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương HàTrường THCS Dương Hà MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Khối: 9 Thời gian làm bài: 90 phút Cấp độ Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng biếtChủ đề Đưa Trục căn ở So sánh biểu thức với một thừa số mẫu để số hoặc tìm GTLN, GTNN ra cộng trừ; ngoài Rút gọn1. Căn bậc hai biểu thức dấu căn và cộng chứa căn, trừ tính giá trị biểu thức Số câu 1 3 1 5 Số điểm 1 3 0,5 4,5 Tỉ lệ % 10% 30% 5% 45% Vẽ đồ thị Tìm giá trị các tham số của2. Hàm số bậc hàm bậc hàm số thỏa mãn điều kiện.nhất nhất Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Vẽ hình Vận dụng hệ thức lượng, để3. Hệ thức Viết tính toán, chứng minh hệlượng-Tỷ số GT,KL thức hình học.lượng giác Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,25 1,75 Tỉ lệ % 5% 12,5% 17,5% Điểm thuộc Vận dụng linh hoạt sáng đường tròn. tạo các dấu hiệu, tính chất tiếp tuyến để giải4. Đường tròn quyết các bài toán về hai đường thẳng trùng nhau, hoặc hai đoạn thẳng bằng nhau Số câu 1 1 2 Số điểm 1,25 0,5 1,75 Tỉ lệ % 12,5% 5% 17,5% Số câu 2 5 3 1 11 Số điểm 1,5 5,25 2,75 0,5 10 Tỉ lệ % 15% 52,5% 27,5% 5% 100%Trường THCS Dương Hà Ngày 29 Tháng 12 Năm 2021 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I –NĂM HỌC 2021-2022 Tiết: 33,34 - Môn: Toán - khối 9 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 01: (GỒM 01 TRANG)Bài 1 (2 điểm):Tính giá trị các biểu thức (không dùng máy tính cầm tay) A = 2 12 + 3 27 − 4 48 10 − 5 4 B= − 2 −1 5 +1Bài 2 (2,5 điểm): Cho hai biểu thức: 2 x −4 x 3 6 x −4 A= và B = + − với x 0, x 1. x −1 x −1 x +1 x −1 1. Tính giá trị của A khi x = 4. 2. Rút gọn B. 3. So sánh A.B với 5.Bài 3 (2 điểm):a) Vẽ đồ thị (D) của hàm số y = 2x + 1.b) Xác định hệ số a, b của đường thẳng (d): y = ax + b biết (d) song song với đường thẳng (D) và(d) đi qua điểm A có toạ độ (1; 1).Bài 4 (3,5 điểm): Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là 2tiếp điểm). Kẻ cát tuyến ADE với đường tròn (O) (D nằm giữa A và E).a) Chứng minh: bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm của đường trònđó.b) Chứng minh: OA ⊥ BC tại H và OD2 = OH.OA, từ đó suy ra tam giác OHD đồng dạng vớitam giác ODA.c) Chứng minh BC trùng với tia phân giác của góc DHE. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: