Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Số trang: 12      Loại file: docx      Dung lượng: 301.74 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy XuyênPHÒNG GDĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TRẦN Môn: TOÁN – Lớp 9 CAO VÂN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang)Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên...............................................I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).Chọn một phương ántrả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuốngphần bài làmCâu 1. Căn bậc hai số học của 25 làA. –5. B. 5. C. 5. D. 625.Câu 2. So sánh 7 và , ta có kết luận sau:A. 7. D. Không so sánh được.Câu3.Giá trị của biểu thức làA. 8 B. 2 C. -8 D. -2Câu4.Kết quả làA. 16 B. 4 C. 4 D. 2Câu 5. Kết quả bằngA. B. C. D.Câu 6. Với a là số không âm và b là số dương, ta có?A. B. C. D.Câu7. Kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức là?A.2.() B. C. D.Câu 8.Ở hình 1, ta có AI2 bằngA.IC.ID B. AC.AD C. IC.CD D. ID.CDCâu 9.Ở hình 1, ta có AD2 bằngA.AI.CD B. IC.CD C. IC.ID D.ID.CDCâu 10.Ở hình 1, hệ thức nào là đúng?A. AC.AD = IC.ID B.AI.CD = AC.ADC.AI.IC= AC.AD D.AC.AD=IC+CDCâu 11.Ở hình 1, ta có CD bằng?A.16 B. 32 C. D. 4Câu 12.Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. C. D. B.Câu 13.Cho ∆ABC vuông tại A.Khi đó, tanCbằngA. C. D. B.Câu 14. Cho ∆ABC vuông tại A. Khi đó, cosB bằngA. B. C. D.Câu 15. Cho ∆ABC vuông tại A, có AC = 8cm, . Khi đó AB bằngA. 8cm B. 4 cm C. D.8cmB. TỰ LUẬN (5,0 điểm)Câu 16.(1,25 điểm) a) Tìm điều kiện của x để có nghĩa. b) Tìm x, biết:Câu 17.(2,0 điểm) a)Rút gọn biểu thức sau: b) Cho biểu thức , với a 0 và a 1. Tìm a để B> 3Câu 18.(1,75 điểm)Cho tam giác BCD vuông tại B, có đường cao BI chia cạnh huyền CD thành haiđoạn IC = 3 cm và ID = 5 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC và số đo góc C (làm tròn đến độ). b) Gọi M là trung điểm của BD. Tính số đo góc CMD (làm tròn đến độ). ----- Hết ----PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TRẦN Môn: TOÁN – Lớp 9 CAO VÂN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang)Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên...............................................I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).Chọn một phương ántrả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuốngphần bài làmCâu 1. Căn bậc hai số học của 49 làA. –7. B. 7. C. 7. D. 2401.Câu 2. So sánh và 8 , ta có kết luận sau:A. 8 >. B. 8 = C. 8 < D. Không so sánh được.Câu 3. Giá trị của biểu thức làA. 3 B. 27 C. -27 D. -3Câu4.Kết quả làA. 36 B. 6 C. 6 D. 2Câu 5. Kết quả bằngA. B. C. D.Câu 6. Với a là số dương, b là số không âm ta có?A. B. C. D.Câu 7. Kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức là?A. 2.() B. C. D.Câu 8. Ở hình 1, ta có BH2 bằngA.BC.BD B. HC.CD C. HC.HD D. HD.CDCâu 9.Ở hình 1, ta có BD2 bằngA. BH.CD B. HD.CD C. HC.HD D. HC.CDCâu 10.Ở hình 1, hệ thức nào là đúng?A.HC.HD= BC.BD B.BC.DB=HD+CDC. HC.CD = HD.CD D.BH.CD = BC.BDCâu 11. Ở hình 1, ta có CD bằn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: