Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 53.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng PHÒNG GD & ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS HẢI TÂN MÔN TOAN – 9 Thời gian làm bài : 90 PhútHọ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 998Câu 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)Khoanh tròn vào chữa cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M, MH là đường cao, ta có: A. MP = PH .PN . B. MP = PN + NM . 2 2 2 2 C. MP = NH .NP . D. MP = PH .HN . 2 2Câu 2: Căn bậc hai số học của 16 là A. 4 B. 16 C. - 4 D. 4Câu 3: Biểu thức x 1 được xác định khi A. x 1 ; B. x 1 ; C. x 1 D. x 1 ;Câu 4: Giá trị biểu thức ( 3 2 ) 2 bằng A. 1 ; B. 3 - 2 ; C. 2 − 3 ; D. -1Câu 5: Nếu tam giác DEF vuông tại D, có tanE = 0,75 thì cotF bằng 3 4 3 5 A. 4 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .Câu 6: Biết tanx = 0,5. Khi đó số đo x làm tròn đến phút là A. x = 26033’ B. x = 26057’ C. x = 26034’ D. x = 26056’Câu 7: Căn bậc ba của (-125) bằng A. -25 B. -5 C. 25; D. 5 ;Câu 8: Cho tam giác DEF vuông tại D, ta có: A. DE = DF .tan E . B. DE = DF .t anF . C. DE = DF .cot F . D. DE = DF .sin F .TỰ LUẬN (6đ)Câu 1: (2,5đ). a −1 a+ a a 1+ : +Cho biểu thức: P = a− a a −1 a − a (a>0; a ≠ 1) a) Rút gọn biểu thức P 1 b) Tính P khi a = 4 c) Với a > 0; a ≠ 1. Chứng minh: P < 1Câu 2: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A; đường cao AH. Biết AH = 4,8cm; BH = 3,6cm a) Tính độ dài các cạnh BC, AC. b) Tính diện tích tam giác ABC và số đo góc BCâu 3: (2đ) Nếu một cột điện được trồng vuông góc với mặt đất và khi tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một 0góc 60 , người ta đo được bóng của cột điện đó dài 8 mét thì cột điện cao bao nhiêu mét? (Làm tròn đếnMôn TOAN - Mã đề 998 1chữ số thập phân thứ hai).Câu 4: (0,5đ) x 2 + 2009)( y + y 2 + 2009) = 2009Cho ( x+ .Tính A = x + y . BÀI LÀM.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: