Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 146.17 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí ThanhTRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN CHÍ THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2022-2023Tổ: Tự nhiên MÔN: TOÁN 9Họ và tên:………………………………Lớp Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang). ĐỀ 1 Ngày kiểm tra:Điểm Nhận xét DuyệtPHẦN I.. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái của phương án đúngtrong mỗi câu dưới đây:Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 làA. –3. B. 3. C. 3. D. 81.Câu 2. Tính ta được kết quả làA. . B. 5. C. 1. D. –1.Câu 3: Căn bậc ba của 27 bằng A. 3. B. 9. C. -3. D. .3Câu 4. xác định khiA. . B. . C. . D.Câu 5. Với biểu thức không âm ta cóA. . B. . C. . D. .Câu 6. Nếu và thì bằngA. B. C. D.Câu 7. Tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. AC2 = AH.CH. B. AC2 = AH.AB. C. AC2 = AH.BC. D. AC2 = BH.AB.Câu 8. Cho là hai góc nhọn phụ nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D.Câu 9. Trong tam giác vuông, với là một góc nhọn thìA. B.C. D.Câu 10. Quan sát hình vẽ bên và trả lời các câu (1, 2, 3) sau: C1. CosC bằngA. B. C. D.2. Giá trị của tanC bằng 4cm 5cmA. 1,3. B. 0,75. C. 0,6. D. 0,8.3. Giá trị của sinB bằng 3cmA. 1,3. B. 0,75. C. 0,6. D. 0,8. A BPHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1: (1,0 điểm) So sánh vàBài 2. (1,25 điểm)a) Tìm x để căn thức sau có nghĩa:b) Tìm x biếtBài 3(1,5 điểm) : Rút gọn biểu thức. a) .; b) .Bài 4: (1 điểm): Bóng một cây trụ đèn trên mặt đất dài 4m, cùng lúc đó góc tạo bởi tia nắngvới mặt đất là 60015’. Hỏi cây trụ đèn cao bao nhiêu mét? (làm tròn đến hàng đơn vị).Bài 5: (2,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thànhhai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.a) Tính độ dài đoạn AH.b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ), biết AC = cm. BÀI LÀM................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: