![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 150.85 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên PhướcTrường THCS TrầnNgọc Sương KIỂM TRA GIỮA KỲHọ và tên: HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024…………………….. MÔN: TOÁN – LỚP: 9……… Lớp: 9/…. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: Đề APHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1. Căn bậc hai của 49 làA. 14. B. ± 7. C. – 7. D. 7.Câu 2. Căn bậc ba của – 125 làA. –25. B. 5. C. –5. D5.Câu 3. So sánh hai số 3 và , ta cóA. . B. . C. . D. .Câu 4. Biểu thức có giá trị làA. B. C. D.Câu 5. Với a > 0, kết quả của phép tính làA. 9a. B. 3. C. 3a. D. 9.Câu 6. Với a > 0, kết quả của phép tính làA. 9a. B. 9a2 . C.3a D. 3a2 .Câu 7. Biểu thức biến đổi trục căn ở mẫu bằngA. . B. . C. . D. .Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, hệ thức nào sau đây là đúng?A. AB2 =BH.CH. B. AB2 = BC.BH . C. AB2 = BC.CH. D. AB2 = AB.AC.Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, hệ thức nào sau đây là đúng?A. AH2 =BH.BC. B. AH2 = AB.BH C. AH2 = BC.CH. D. AH2 = BH.CH.Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AH = 12 cm; HC = 16 cm.Độ dài HB bằngA. 12 cm. B. 10 cm. C. 9 cm. D. 15 cm.Câu 11 . Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HC = 9 cm; BC = 25 cm.Độ dài AC bằngA. 15cm. B. 25cm. C. 20cm. D. 225 cm.Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A, tanC bằngA. C. D. B.Câu 13. Tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm, BC = 5cm. Giá trị của sinB bằngA. 1,3. B. 0,75. C. 0,8. D. 0,6.Câu 14. Cho là góc nhọn , hệ thức nào sau đây không đúng?A. B. . C.. D..Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 8cm, . Độ dài cạnh AC bằngA. 4 cm. B.cm . C. cm. D. cm.PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)Bài 1. (1,25đ) a) Với giá trị nào của a thì có nghĩa ? b) Tìm x, biết :Bài 2. (1,75 điểm) a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần cos550; sin450; cos530; sin720; cos40046’. b) Cho tam giác MNP có , đường cao MH ( HNP) Biết MN = 8 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MH, HP, MP. (Kết quả làm tròn đến chữsố thập phân thứ ba)Bài 3. (2,0 điểm) a) Rút gọn biểu thức với x 0, x4. b) Tính giá trị biểu thức P với x = BÀI LÀM TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRẦN NGỌC SƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 Đề A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5điểm, mỗi câu 0,33 điểm)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đ/án B C A C B A C B D C A B D C A PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm)Bài Ý Nộidung Điểm 1 a. có nghĩa khi 3a + 60 0,25 (0.5) 0,25 giảiđúnga≥2.KL b. Điều kiện x ≥ 7 (0.75) 0,5 suy ra x – 7 = 9 => x = 16 (tm). KL. 0,25 (Thiếu đk, hoặc thiếu đối chiếu đk trừ 0,25đ) 2 a. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần 0 0 0 0 0 (0.5) cos55 ; sin45 ; cos53 ; sin72 ; cos40 46’. Ta có: cos55 =sin 35 ; cos53 =sin 370; sin450; cos40046’= sin 49014’; 0 0 0 0,25 sin720. Suy ra: cos550, cos530, sin450 , cos40046’, sin720 0,25 b. Cho tam giác MNP có , đường cao MH (HNP) (1.25) Biết MN = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên PhướcTrường THCS TrầnNgọc Sương KIỂM TRA GIỮA KỲHọ và tên: HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024…………………….. MÔN: TOÁN – LỚP: 9……… Lớp: 9/…. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: Đề APHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1. Căn bậc hai của 49 làA. 14. B. ± 7. C. – 7. D. 7.Câu 2. Căn bậc ba của – 125 làA. –25. B. 5. C. –5. D5.Câu 3. So sánh hai số 3 và , ta cóA. . B. . C. . D. .Câu 4. Biểu thức có giá trị làA. B. C. D.Câu 5. Với a > 0, kết quả của phép tính làA. 9a. B. 3. C. 3a. D. 9.Câu 6. Với a > 0, kết quả của phép tính làA. 9a. B. 9a2 . C.3a D. 3a2 .Câu 7. Biểu thức biến đổi trục căn ở mẫu bằngA. . B. . C. . D. .Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, hệ thức nào sau đây là đúng?A. AB2 =BH.CH. B. AB2 = BC.BH . C. AB2 = BC.CH. D. AB2 = AB.AC.Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, hệ thức nào sau đây là đúng?A. AH2 =BH.BC. B. AH2 = AB.BH C. AH2 = BC.CH. D. AH2 = BH.CH.Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AH = 12 cm; HC = 16 cm.Độ dài HB bằngA. 12 cm. B. 10 cm. C. 9 cm. D. 15 cm.Câu 11 . Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HC = 9 cm; BC = 25 cm.Độ dài AC bằngA. 15cm. B. 25cm. C. 20cm. D. 225 cm.Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A, tanC bằngA. C. D. B.Câu 13. Tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm, BC = 5cm. Giá trị của sinB bằngA. 1,3. B. 0,75. C. 0,8. D. 0,6.Câu 14. Cho là góc nhọn , hệ thức nào sau đây không đúng?A. B. . C.. D..Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 8cm, . Độ dài cạnh AC bằngA. 4 cm. B.cm . C. cm. D. cm.PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)Bài 1. (1,25đ) a) Với giá trị nào của a thì có nghĩa ? b) Tìm x, biết :Bài 2. (1,75 điểm) a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần cos550; sin450; cos530; sin720; cos40046’. b) Cho tam giác MNP có , đường cao MH ( HNP) Biết MN = 8 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MH, HP, MP. (Kết quả làm tròn đến chữsố thập phân thứ ba)Bài 3. (2,0 điểm) a) Rút gọn biểu thức với x 0, x4. b) Tính giá trị biểu thức P với x = BÀI LÀM TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRẦN NGỌC SƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 Đề A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5điểm, mỗi câu 0,33 điểm)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đ/án B C A C B A C B D C A B D C A PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm)Bài Ý Nộidung Điểm 1 a. có nghĩa khi 3a + 60 0,25 (0.5) 0,25 giảiđúnga≥2.KL b. Điều kiện x ≥ 7 (0.75) 0,5 suy ra x – 7 = 9 => x = 16 (tm). KL. 0,25 (Thiếu đk, hoặc thiếu đối chiếu đk trừ 0,25đ) 2 a. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần 0 0 0 0 0 (0.5) cos55 ; sin45 ; cos53 ; sin72 ; cos40 46’. Ta có: cos55 =sin 35 ; cos53 =sin 370; sin450; cos40046’= sin 49014’; 0 0 0 0,25 sin720. Suy ra: cos550, cos530, sin450 , cos40046’, sin720 0,25 b. Cho tam giác MNP có , đường cao MH (HNP) (1.25) Biết MN = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 9 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 Kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 9 Số thập phân Rút gọn biểu thứcTài liệu liên quan:
-
3 trang 1570 24 0
-
8 trang 371 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 370 6 0 -
7 trang 308 0 0
-
15 trang 275 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 269 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 251 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 250 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 245 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 243 0 0