Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 291.99 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT MÔN TOÁN HỌC - LỚP 9 NƯỚC OA Thời gian làm bài : 60 Phút (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 301I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1: Cho tam giác ABC có A = 900 , cạnh AB = 3cm, tan B = 2 thì độ dài cạnh AC bằng A. 3cm B. 4cm. C. 6cm. D. 5cm.Câu 2: Căn bậc hai số học của 9 bằng A. 3. B. 81. C. 3 . D. - 3.Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC), BC = 5cm, AB = 4cm thì độdài đoạn thẳng BH bằng A. 2,2cm. B. 1cm. C. 3,2cm. D. 3cm. 2Câu 4: Tính là: 3 6 4 3 6 A. B. C. D. 9 3 2 3Câu 5: Giá trị của biểu thức 25 bằng A. -5 B. 25 C. 5 D. -25.Câu 6: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng? A. 3  2 B. 5  25 C. 1  5 . D. 5  3 . 1Câu 7: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức (với a  0 và a  1), ta được kết quả bằng a −1 a −1 a +1 A. a + 1 . B. . C. . D. a − 1 . a −1 a −1Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, chọn khẳng định đúng: A. BC= AC.sinC B. AC = ACsinB C. AB= ACcosC D. AC = BC.sinBCâu 9: Cho hình vẽ. Cách viết nào sau đây là không đúng AC AC A. tanC = B. cosC = AB BC AC AC C. sinB = D. tanB = BC ABCâu 10: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng: A. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. B. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền C. Tích của hai hình chiếu. D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.Câu 11: Kết quả phép tính: 4a 2 b 2 với a 0,b 0 là: Trang 1/2 - Mã đề 301 A. 2ab B. 2 a 2 b 2 C. ab D. 2a b 2Câu 12: Tìm đẳng thức sai? sin  A. tan  = . B. tan .cot  = 2 . cos  cos  C. cot cot  = . D. sin 2  + cos 2  = 1 . sin Câu 13: Kết quả của phép tính 32 4 2 bằng: A. 9 B. 2 C. 5 D. 6Câu 14: Căn thức x 2 có nghĩa khi A. x ≥ 2. B. x > 2 C. x ≥ - 2. D. x 2 121Câu 15: Kết quả của phép tính là: 16 11 13 11 11 A. B. C. D. 5 4 12 4II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)Bài 1 (1,0 điểm). Tính: 2 a) ; b) 4 18 − 2 50 + 8 . 3 −1Bài 2 (1,0 điểm). Tìm x, biết: 9x + x = 12 . 4 4Bài 3 (1,0 điểm). Cho biểu thức: P ( với x 0; x 1) x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức P; b) Xác định x để P = 2Bài 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành haiđoạn: BH = 4 cm và HC = 6 cm. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: