Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 487.43 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên PHÒNG GD&ĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN 9 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ............................................................................ LỚP: 9/..... Mã đề 101A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm)Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai? A. CH.BH = AH2 B. AC2 = HC.BC C. AB.AC = BC.AH D. AH2 = AB.ACCâu 2. Kết quả của phép tính 8. 20 4,9 bằng: A. 14 B. 16 C. 8 D. 28Câu 3. Giá trị của biểu thức sin 36  cos54 bằng 0 0 A. 2cos540 B. 0 C. 1 D. 2sin 360Câu 4. Căn bậc hai số học của 4 bằng A. 2 . B. 2 . C. 2. D. 16.Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC), AB = 3cm, AC = 4cm thìđộ dài đoạn thẳng AH bằng A. 2,4cm B. 2,2cm C. 3,6cm D. 3,2cm 4Câu 6. Cho tam giác ABC có A  900 , cạnh AB = 3cm, tan B  thì độ dài cạnh AC bằng 3 A. 9cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm 1Câu 7. Cho sin   . Khi đó cos nhận kết quả 2 1 3 2 A. B. C. 3 D. 2 2 2 1Câu 8. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức (với a  0 và a  1 ), có kết quả a 1 a 1 a 1 A. a 1 B. a 1 C. D. a 1 a 1Câu 9. Phương trình x  1 có nghiệm A. vô nghiệm B. x = 1 hoặc x = -1 C. x = -1 D. x = 1 8Câu 10. Biểu thức có giá trị bằng 3 2 2 A. 6 6 B. 2 C. 2 6 D. 6 3 3Câu 11. Cho  và  là hai góc nhọn phụ nhau, đẳng thức nào sau đây là sai? A. sin 2   cos2   1 B. cot   tan  C. sin   cos  D. tan   cot Câu 12. Giá trị của biểu thức ( 5  3)2 bằng A. 3  5 B. 5 3 C. 3  5 D. 5 3Câu 13. Một tam giác vuông có độ dài cạnh góc vuông bằng 5cm và cạnh huyền bằng 10cm. Thìsố đo của một góc nhọn bằng A. 400 B. 600 C. 500 D. 700Câu 14. So sánh 4 với 2 5 thì A. 4  2 5 . B. 4  2 5 .Mã đề 101 Trang 1/3 C. 4  2 5 . D. không so sánh đượcCâu 15. Điều kiện có nghĩa của căn thức 3x  5 là 5 5A. x  B. x  C. x  5 D. x  5 3 3B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) 5  3 2  2 a) Rút gọn biểu thức: A = 18  . x 1 b) Giải phương trình: 9x+9 - 4 =3 4Bài 2. (1,25 điểm)  1 1  x 3 Cho biểu thức P =   : . (với x  0; x  1)  1 x 1 x  1 x a) Rút gọn biểu thức P. b) Tính giá trị của P, biết x = 11  6 2 .Bài 3. (1,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm và B  640 a) Giải tam giác vuông ABC. b) Vẽ phân giác BD của góc B ( D  AC ). Từ D hạ DH vuông góc với BC tại H. Tính diện tích tam giác DBC. (Kết quả làm tròn đến chữ số thứ ba ở phần thập phân)Bài 4. (0,5 điểm) Tìm x, biết : x  x  2  0 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: