Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 170.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thanh Hưng, Điện Biên PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG Môn: Toán 9 (Đề chính thức) Năm học: 2023-2024 Đề 1 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)Họ và tên: ................................................................ Lớp: ...................... Điểm...................... ĐỀ BÀII. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (3 điểm)Chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Đáp ánCâu 1. Căn bậc hai số học của 256 là:A. 26. B. 16. C. 16 và −16 . D. −16 .Câu 2. 3x − 4 có nghĩa khi :A. x > 0 3 C. x 0 . 4 B. x . D. x . 4 3Câu 3. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH thì hệ thức nào sau đây là đúng?A. AB. AC = AH .BC. B. AB. AH = AC.BC. C. AB. AC = AC. AH . D. BH 2 = AC.BC.Câu 4. Tính 6 x 2 . 6 y 2 .A. −6 xy . B. −6xy . C. 6 xy . D. 6xy .Câu 5. Cho ABC vuông tại A, thì đáp án nào sau đây là đúng? BC AC BC AC ᄉA. Sin B = . B. Sin B =ᄉ . ᄉ C. Sin B = . ᄉ D. Sin B = . AC BC AB AB ᄉCâu 6. Cho ABC vuông tại A, biết AB= 8cm và B = 600. Khi đó AC bằng:A. 16 cm. B. 8 3 cm . C. 4 cm. 8 3 D. cm. 3 50 yCâu 7. Tính (Với y > 0 ). 2yA. 5 . B. 5y . C. 25 . D. 25y .Câu 8. Cho ABC vuông tại A, có AB = 6 cm; AC = 8cm. Khi đó: ᄉA. sin C = 0,75. ᄉ B. sin C = 0,4. ᄉ C. sin C = 0,6. ᄉ D. sin C = 0,8.Câu 9. Rút gọn biểu thức: 2 2 + 5 2 − 8 .A. 5 2. B. A. −5 2. C. 2 . D. - 2 .Câu 10. So sánh: a = 25 − 16 và b = 25 − 16 .A. a = b . B. a b. C. a < b. D. a > b.Câu 11. Tính 3 −27.A. −3. B. −9. C. 3. D. −9. 0Câu 12. Một cái thang dài 3m, được đặt tạo với mặt đất một góc 60 . Vậy chân thang cáchtường bao nhiêu mét ?A. 1m B. 1,5m C. 2m D. 2,5mII. TỰ LUẬN:( 7 điểm)Câu 13. (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:a) 2 25 − 3 100 + 2023 b) 3 64 − 3 −27 x+ x x− xCâu 14. (2 điểm) Cho biểu thức A = (1 + )(1 − ) x +1 x −1a) Rút gọn biểu thức A khi x 0; x 1b) Tìm giá trị của x để A nhận giá trị dương.Câu 15: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Biết AB = 6cm; AC= 8cm.a) Tính HC, B ᄉb) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh AM.AB = AN.ACCâu 16 ( 1 điểm)a) Cho biểu thức P = x3 + y 3 − 3( x + y ) + 1993 . Tính giá trị biểu thức P với:x = 3 9 + 4 5 + 3 9 − 4 5 và y = 3 3 + 2 2 + 3 3 − 2 2b) Giải phương trình x 2 + 9 x − 2 3x + 10 + 20 = 0 . BÀI LÀM............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: