Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân Trường

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.16 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân Trường’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân TrườngPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2024 - 2025 ******* Môn: Toán lớp 9 Thời gian làm bài: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)Họ và tên thí sinh: ............................................ Số báo danh: ……………………..Giám thị: ...................................................................................................................................... Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) 1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8, hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 A. x  0 y  2 . B. 3 x  y ( y  2)  1. C. 0 x  0 y  3. D.  2 y  3. x  x  y 1 Câu 2. Biết hệ phương trình  có nghiệm  x; y  . Kết quả của phép tính x  y 2 x  3 y  7 bằng A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm? 3 x  y  7 4 x  3 y  2  6 x  3 y  9  x  3 y  5 A.  . B.  . C.  . D.  .  x  5 y  10 5 x  y  7  2 x  y  3  3 x  y  2 5 x x5 Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình   là x 2  5 x 2 x 2  50 2 x 2  10 x A. x  5 . B. x  5, x  0 và x  5 . C. x  5 và x  5 . D. x  5 . Câu 5. Giá trị các hệ số x, y trong phản ứng hóa học đã được cân bằng 3Fe  xO2  yFe3O4 là A. x  1, y  2. B. x  2, y  1. C. x  4, y  3. D. x  3, y  4. Câu 6. Nghiệm của phương trình ( x  1)( x  2)  0 là: A. x  1 và x  2. B. x  1 và x  2. C. x  1. D. x  1 và x  2. Câu 7. Cho 0    90 , khi đó ta có 0 A . sin   cos  . B. cot   cos  900    . C. cot   tan  . D. sin   cos  900    .  Câu 8. Cho tam giác MNP vuông tại M , có N  600 ; MN  9cm. Khi đó 1 A . NP  18cm. B. NP  6 3cm. C. NP  cm. D. NP  9 3cm. 2 2. Trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm) Trong mỗi ý a), b), c), d), ở câu 9 học sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai và ghi chữ “Đúng” hoặc “Sai” đó vào bài làm. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông ở A có độ dài các cạnh AC  6 cm; BC  12 cm . AB a) cot C  . AC  b) B  30. 3 c) cosB  2 . d) sin2 B  cos 2C  1 .Phần II: Tự luận (7,0 điểm)Bài 1 (1,75 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 3x  x  1  x 2  1  0 ; 1 2 x2  3x b)   2 ; x 3 3 x x 9 x2 2x  1 c) x  1. 3 2Bài 2 (1,25 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Hai vòi nước cùng chảy vào bể nước cạn thì sau 2 giờ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất trong 145 phút rồi khóa lại và mở tiếp vòi thứ hai trong nửa giờ nữa thì chảy được bể. Hỏi nếu mở 3chảy riêng từng vòi thì sau bao lâu chảy đầy bể?Bài 3 (3,0 điểm)1. Một bạn muốn tính khoảng cách giữa hai địa điểm A, B ở hai bên hồ nước. Biết rằng các khoảng cách từ một điểm C đến điểm A và đến điểm B là CA = 90 m, CB = 150 m và   1200 (hình vē bên). ACB a) Tính AH. b) Tính AB giúp bạn.2. Cho tam giác ABC vuông tại B biết AB  2cm, AC  4cm .  a) Tính BAC và độ dài cạnh BC . b) Trên cạnh BC lấy điểm H . Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AH tại K , cắt tia AB tại D. Gọi I là giao điểm của DH và AC . Viết tỉ số lượng giác cos BDH vàchứng minh DB.DA  DH .DI .  c) Chứng minh DK  DH .sin DBK .Bài 4 (1,0 điểm) a) Giải phương trình:  x 2  3  5 x  x 2  3  4 x 2  0. 2 b) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x 2  y 2  z 2 . 1  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: