Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Quốc tế Á Châu, HCM (Đề tham khảo)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 396.17 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Quốc tế Á Châu, HCM (Đề tham khảo)" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Quốc tế Á Châu, HCM (Đề tham khảo) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2024 -2025TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU MÔN: TOÁN - KHỐI 9 (Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian giao đề) _____________________________________________________________________A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình trình nào là phương trình bậc nhất haiẩn ? 1 A. x−3 =6 B. 0 x + 0 y = 2 C. 5 x − 3 y = −1 D. 1 − 2 y = 11 2 ax + by = (1) cCâu 2. Cặp số ( x0 , y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình  nếu  ax + b y =c (2) A. ( x0 , y0 ) là nghiệm của phương trình (1). B. ( x0 , y0 ) là nghiệm của phương trình (2). C. ( x0 , y0 ) là nghiệm của một trong hai phương trình. D. ( x0 , y0 ) là nghiệm chung của hai phương trình (1) và (2).Câu 3. Bất đẳng thức diễn tả m không vượt quá 10 là A. m < 10 B. m ≤ 10 C. m > 10 D. m ≥ 10Câu 4. Giá trị nào là nghiệm của bất phương trình −3 x − 4 ≤ 0 ? A. x = −2 B. x = 2 C. x = −10 D. x = −11Câu 5. Cho góc nhọn α . Xét tam giác vuông ABC vuông tại A có  = α thì tỉ số ABCgiữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là A. sin x B. cos α C. tan α D. cot αCâu 6. Trục đối xứng của đường tròn là A. một điểm nằm trên đường tròn. B. tâm đường tròn. C. mọi đường thẳng đi qua tâm của đường tròn. D. bán kính.  11 17 Câu 7. Cặp số  − , −  là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?  5 5 x − 2 y = 3 2 x − y = 1 − 2 x − y = 1 − 4 x − 2 y = 0 A.  B.  C.  D.  2 x + y =4 x − 3y = 8 x − 3y = 7 x − 3y = 5 2x + 3 x−2Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình +3= là x−4 5− x A. x ≠ 4 . B. x ≠ 5 . C. x ≠ 4 và x ≠ 5 . D. x ≠ 2, x ≠ 5, x ≠ 4 .Câu 9. Với ba số a, b, c và a > b thì A. Nếu c > 0 thì a.c < b.c . B. Nếu c < 0 thì a.c < b.c . C. Nếu c > 0 thì a.c ≤ b.c . D. Nếu c < 0 thì a.c > b.c . Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A = 10cm, C 600. Độ dài AB là có BC = A. 5,5cm B. 5cm C. 5 3cm D. 5 2cmCâu 11. Cho hình vẽ A. Hai đường tròn (I) và (I’) tiếp xúc với nhau. B. Hai đường tròn (I) và (I’) cắt nhau. C. Hai đường tròn (I) và (I’) không giao nhau. D. Hai đường tròn (I) và (I’) có một điểm chung. 16 x+2 2− xCâu 12. Phương trình 2 + = có nghiệm là x −4 2 − x x + 2 A. x = 2 B. x = −2 C. Vô nghiệm. D. x = 1B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Bài 1. (1,5đ) Giải các phương trình sau x 2 a) (2 x − 3)( x + 1) = 0 b) = x−2 3Bài 2. (0,75đ) Trong hai phương trình 2 x − 3 y = 2; x − y 2 = 0 phương trình nào làphương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó.Bài 3. (0,75đ) Chứng tỏ cặp số (1; 2) là nghiệm của phương trình 9 x − 4 y = 1.Bài 4. (1,0đ) Hai ngăn của một kệ sách có tổng cộng 400 cuốn sách. Nếu chuyển 80 cuốnsách từ ngăn thứ nhất sáng ngăn thứ hai thì số sách ở ngăn thứ hai gấp ba lần số sách ởngăn thứ nhất. Tính số sách ở mỗi ngăn lúc đầu.Bài 5. (0,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có= 3, AC 4, BC 5. Viết các tỉ số AB = =lượng giác của góc B.Bài 6. (1,0đ) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn450a) sin 700 b) cos800 c) tan 750 d) cot 650Bài 7. (1,5đ) Cho hình bên, tínha) Số đo góc A;b) Chiều cao của tháp canh trong hình (kết quả làm tròn đếnhàng phần trăm). --- HẾT ---- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 9I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1. C 4. B 7. B 10. C 2. D 5. B 8. C 11. C 3. B 6. C 9. B 12. CII. TỰ LU ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: