Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Long Bình, Thủ Đức (Đề tham khảo)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 394.54 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Long Bình, Thủ Đức (Đề tham khảo)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Long Bình, Thủ Đức (Đề tham khảo) UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS LONG BÌNH NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 9BỘ SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (Đề gồm 02 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. ( 1.0 đ) a) Cho phương trình bậc nhất hai ẩn: 2 x  y  1 . Hãy xác định hệ số a, b, c  3 x  y  1  b) Cho hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:  . Hãy xác định hệ   x  5 y  6  số a, b, c, a , b , c . Bài 2. (1.0 đ) Trong các cặp số 2 ; 0 và 3 ; 1 , cặp nào là nghiệm của hệ phương trình x  y  2    . Vì sao?  x  5 y  2   Bài 3. (1.0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại B. Viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn C. Bài 4. (1.0 đ) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 a) sin 600 b) tan 750 B Bài 5. (1.0 đ) a) Cho hình vẽ, tính độ dài cạnh AC (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) 70 m 35° C A B b) Cho hình vẽ, tính số đo góc C (làm tròn kết 10 quả đến phút) C 8 A Bài 6. ( 1.0 đ) Tính độ dài đoạn thẳng HB và HC (làm tròn A kết quả độ dài đến hàng phần mười) 28° 4 cm 41° B H CBài 7. (1.0 đ)Mô tả vị trí tương đối của mỗi cặp đườngtròn trong hình sau O O OBài 8. (1.0 đ)Giải phương trình, hệ phương trình sau(không dùng MTCT ra đáp số): 4 x  5y  15 a)   6 x  4 y  11   4 3 5b)   x  x 1 x x 1Bài 9. (0.5 đ)Cân bằng phương trình hóa học sau: Fe3O4  O2  Fe2O3Bài 10. (0.5 đ)Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấpxỉ bằng 340 và bóng của một tháp trên mặt đất dài86(m). Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến hàngđơn vị của mét).Bài 11. (1.0 đ)Có 45 người gồm kĩ sư và luật sư, tuổi trung bình của họ là 40. Tính số kĩ sư, sốluật sư, biết rằng tuổi trung bình của các kĩ sư là 35, tuổi trung bình của các luậtsư là 50. ---- HẾT ----UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤMTRƯỜNG THCS LONG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 Năm học: 2024 – 2025 Câu Nội dung đáp án Thang điểm a) a  2; b  1; c  1 0.5Bài 1 (1.0 điểm) b) a  3, b  1, c  1, a  1, b  5, c  6 0.5Bài 2 (1.0 điểm) Cặp số 2 ; 0 không là nghiệm của hệ phương trình 0.5  2  0  2  2 vì   2  5.0  2   Cặp số 3 ; 1 không là nghiệm của hệ phương trình vì 0.5 3  1  2    3  5.1  2  Bài 3 (1.0 điểm) AB BC AB BC 0.25 x 4 sin C  , cos C  , tan C  , cot C  AC AC BC AB a) sin 600  cos 900  600   cos300 0.5Bài 4 (1.0 điểm) b) tan 750  cot 900  750   tan150 0.5 a) AC  AB.cot C  70.cot 350  99,97m 0.5Bài 5 (1.0 điểm) AC 8  0.5 b) cos C    C  360 52 BC 10Bài 6 (1.0 điểm)  a) BH  AH .tan BAH  4.tan 280  2,1cm 0.5 b) HC  AC.cot C  4.cot 410  4,6 cm 0.5Bài 7 (1.0 điểm) Đường tròn (O) và đường tròn (O’) cắt nhau 0.5 Đường tròn (O) và đường tròn (O’’) tiếp xúc ngoài 0.25 Đường tròn (O’) đựng đường tròn (O’’) 0.25Bài 8 (1.0 điểm) 4 x  5y  15  a)   ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: