Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 1.06 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45Phút; (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 4 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... ĐỀ CHÍNH THỨCI. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Câu 1: Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ dịch chuyển vào thời giancó dạng A. đường thẳng. B. đường gấp khúc. C. đường tròn. D. đường cong.Câu 2: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và không đổi chiều. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần. C. chuyển động tròn. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần.Câu 3: Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều? A. II và IV. B. I và IV. C. II và III. D. I và III.Câu 4: Em hãy chọn đáp án đúng. Đâu là một phép đo gián tiếp? A. Phép đo thể tích của một cái hộp hình chữ nhật. B. Phép đo chiều dài của một cái hộp hình chữ nhật. C. Phép đo chiều rộng của một cái hộp hình chữ nhật. D. Phép đo chiều cao của một cái hộp hình chữ nhật.Câu 5: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ. Vật chuyển động A. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. B. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/giờ. C. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ. D. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ.Câu 6: Hành động nào không tuân thủ quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Trước khi làm thí nghiệm với bình thủy tinh, cần kiểm tra bình có bị nứt vỡ hay không. B. Dùng tay không để làm thí nghiệm. C. Bố trí dây điện gọn gàng. Trang 1/4 D. Trước khi cắm, tháo thiết bị điện, sẽ tắt công tắc nguồn.Câu 7: Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chiếc xe chạy từ A đến B trênđường 1 đường thẳng. Xe này có tốc độ là A. 45 km/h. B. 30 km/h. C. 60 km/h. D. 15 km/h.Câu 8: Độ dịch chuyển là A. một đại lượng vô hướng, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. một đại lượng vectơ, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. C. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.Câu 9: Biểu thức nào sau đây xác định giá trị vận tốc ? A. d/t. B. dt. C. s/t. D. v/t.Câu 10: Kết quả của một phép đo được viết là v 3,14 0,12 (m/s). Sai số tỉ đối của phép đo là A. 3,81%. B. 3,84%. C. 3,83%. D. 3,82%.Câu 11: Một học sinh bơi trong bể bơi thiếu niên dài 30 m. Học sinh bắt đầu xất phát từ đầu bể bơiđến cuối bể bơi thì quay lại bơi tiếp về đầu rồi nghỉ. Quãng đường mà học sinh bơi được là A. 60 m. B. 30 m. C. 0 m. D. - 60 m.Câu 12: Sai số tuyệt đối của phép đo là A. tổng sai số ngẫu nhiên và sai số tỉ đối. B. tổng sai số tỉ đối và sai số dụng cụ. C. tổng sai số ngẫu nhiên, sai số dụng cụ và sai số tỉ đối. D. tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.Câu 13: Đâu không phải là đặc điểm của vecto vận tốc? Vecto vận tốc có A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của vận tốc. B. hướng là hướng của độ dịch chuyển. C. gốc nằm trên vật chuyển động. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của tốc độ.Câu 14: Một người đi xe máy từ nhà đến siêu thị mất 0,25 h, sau đó trở về nhà trong thời gian 0,2h. Hai địa điểm cách nhau 9 km. Coi quỹ đạo đi được là đường thẳng. Tốc độ trung bình của ngườiđó là A. 20 km/h. B. 40 km/h. C. 40,5 km/h. D. 40 m/s.Câu 15: Công thức cộng vận tốc A. . B. . C. . D. .Câu 16: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm A. các hiện tượng tự nhiên. B. các chuyển động cơ học và năng lượng. C. các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. vật chất và năng lượng. Trang 2/4Câu 17: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm? A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. B. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. C. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thínghiệm.Câu 18: Đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe 1 và 2 được biểu diễn như hình bên. Hai xe gặp nhautại vị trí cách vị trí xuất phát của xe 2 một khoảng A. 60 km. B. 30 km. C. 40 km. D. 80 km.Câu 19: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ trong một chuyển động? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h. C. Có phương xác định. D. Không thể có độ lớn bằng 0.Câu 20: An đi bộ từ nhà đến trường, nhà cách trường 1,5 km. Do quên tập tài liệu nên An quay vềnhà để lấy. Độ dịch chuyển của An trong quá trình trên là A. 2,25 km. B. 0 km. C. 3 km. D. 1,5 km.Câu 21: Tốc độ trung bình của chuyển động cho biết A. hướng của chuyển động. B. sự thay đổi vị trí của vật. C. độ nhanh, chậm của chuyển động. D. tốc độ tại một thời điểm xác định.Câu 22: Một học sinh tiến hành đo tốc độ trung bình của viên bi thép chuyển động ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45Phút; (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 4 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... ĐỀ CHÍNH THỨCI. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Câu 1: Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ dịch chuyển vào thời giancó dạng A. đường thẳng. B. đường gấp khúc. C. đường tròn. D. đường cong.Câu 2: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và không đổi chiều. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần. C. chuyển động tròn. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần.Câu 3: Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều? A. II và IV. B. I và IV. C. II và III. D. I và III.Câu 4: Em hãy chọn đáp án đúng. Đâu là một phép đo gián tiếp? A. Phép đo thể tích của một cái hộp hình chữ nhật. B. Phép đo chiều dài của một cái hộp hình chữ nhật. C. Phép đo chiều rộng của một cái hộp hình chữ nhật. D. Phép đo chiều cao của một cái hộp hình chữ nhật.Câu 5: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ. Vật chuyển động A. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. B. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/giờ. C. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ. D. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ.Câu 6: Hành động nào không tuân thủ quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Trước khi làm thí nghiệm với bình thủy tinh, cần kiểm tra bình có bị nứt vỡ hay không. B. Dùng tay không để làm thí nghiệm. C. Bố trí dây điện gọn gàng. Trang 1/4 D. Trước khi cắm, tháo thiết bị điện, sẽ tắt công tắc nguồn.Câu 7: Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chiếc xe chạy từ A đến B trênđường 1 đường thẳng. Xe này có tốc độ là A. 45 km/h. B. 30 km/h. C. 60 km/h. D. 15 km/h.Câu 8: Độ dịch chuyển là A. một đại lượng vô hướng, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. một đại lượng vectơ, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. C. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.Câu 9: Biểu thức nào sau đây xác định giá trị vận tốc ? A. d/t. B. dt. C. s/t. D. v/t.Câu 10: Kết quả của một phép đo được viết là v 3,14 0,12 (m/s). Sai số tỉ đối của phép đo là A. 3,81%. B. 3,84%. C. 3,83%. D. 3,82%.Câu 11: Một học sinh bơi trong bể bơi thiếu niên dài 30 m. Học sinh bắt đầu xất phát từ đầu bể bơiđến cuối bể bơi thì quay lại bơi tiếp về đầu rồi nghỉ. Quãng đường mà học sinh bơi được là A. 60 m. B. 30 m. C. 0 m. D. - 60 m.Câu 12: Sai số tuyệt đối của phép đo là A. tổng sai số ngẫu nhiên và sai số tỉ đối. B. tổng sai số tỉ đối và sai số dụng cụ. C. tổng sai số ngẫu nhiên, sai số dụng cụ và sai số tỉ đối. D. tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.Câu 13: Đâu không phải là đặc điểm của vecto vận tốc? Vecto vận tốc có A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của vận tốc. B. hướng là hướng của độ dịch chuyển. C. gốc nằm trên vật chuyển động. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của tốc độ.Câu 14: Một người đi xe máy từ nhà đến siêu thị mất 0,25 h, sau đó trở về nhà trong thời gian 0,2h. Hai địa điểm cách nhau 9 km. Coi quỹ đạo đi được là đường thẳng. Tốc độ trung bình của ngườiđó là A. 20 km/h. B. 40 km/h. C. 40,5 km/h. D. 40 m/s.Câu 15: Công thức cộng vận tốc A. . B. . C. . D. .Câu 16: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm A. các hiện tượng tự nhiên. B. các chuyển động cơ học và năng lượng. C. các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. vật chất và năng lượng. Trang 2/4Câu 17: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm? A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. B. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. C. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thínghiệm.Câu 18: Đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe 1 và 2 được biểu diễn như hình bên. Hai xe gặp nhautại vị trí cách vị trí xuất phát của xe 2 một khoảng A. 60 km. B. 30 km. C. 40 km. D. 80 km.Câu 19: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ trong một chuyển động? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h. C. Có phương xác định. D. Không thể có độ lớn bằng 0.Câu 20: An đi bộ từ nhà đến trường, nhà cách trường 1,5 km. Do quên tập tài liệu nên An quay vềnhà để lấy. Độ dịch chuyển của An trong quá trình trên là A. 2,25 km. B. 0 km. C. 3 km. D. 1,5 km.Câu 21: Tốc độ trung bình của chuyển động cho biết A. hướng của chuyển động. B. sự thay đổi vị trí của vật. C. độ nhanh, chậm của chuyển động. D. tốc độ tại một thời điểm xác định.Câu 22: Một học sinh tiến hành đo tốc độ trung bình của viên bi thép chuyển động ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 Kiểm tra giữa HK1 môn Vật lí lớp 10 Chuyển động thẳng đều Độ dịch chuyểnGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1564 24 0
-
8 trang 367 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 361 6 0 -
7 trang 307 0 0
-
15 trang 274 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 261 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 247 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 241 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 232 0 0 -
11 trang 222 0 0