Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 909.61 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm chuẩn bị sẵn sàng để bước vào kì thi khảo sát sắp tới mời các bạn học sinh khối 11 cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị” sau đây để ôn tập, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập Vật lí. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: VẬT LÍ Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Mã đề:114 Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… I. Phần I: TNKQ (7 điểm) Câu 1. Fara (F) là đơn vị của A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ. B. năng lượng của tụ điện. C. điện dung của tụ điện. D. điện tích của tụ điện. Câu 2. Công của nguồn điện là công của A. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. B. lực lạ làm dịch chuyển điện tích bên trong nguồn. C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 3. Trong điện trường, cường độ điện trường tại một điểm A. ngược hướng với hướng của đường sức điện. B. ngược hướng với hướng của lực điện. C. nằm theo hướng của đường sức điện. D. nằm theo hướng của lực điện. Câu 4. Hai điện tích điểm đặt trong không khí. Giữ nguyên các điều kiện, thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích thì độ lớn lực tương tác điện A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. C. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng. D. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng. Câu 5. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật A. thừa nơtron. B. thiếu nơtron. C. thừa êlectron. D. thiếu êlectron. Câu 6. Công của lực điện A dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều có cường độ điện trường E giữa hai điểm M,N có độ dài đại số d = M N được xác định bằng biểu thức nào sau đây? dE qE A. A  B. A= qE. C. A= qEd D. A  q d Câu 7. Gọi I là cường độ dòng điện, q là điện tích và t là thời gian dòng điện chạy qua. Cường độ dòng điện được của dòng điện không đổi được xác định theo biểu thức nào sau đây? t q q A. I  q.t B. I  C. I  D. I  q t e Câu 8. Mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r, mạch ngoài mắc điện trở R. Hiệu điện thế giữa hai cực dương và âm của nguồn được tính bằng công thức nào sau đây A. B. . C. D. Câu 9. Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương. B. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy. C. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương. D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó. Câu 10. Cho hai tụ điện giống nhau mắc song song. Điện dung mỗi tụ bằng 15 μF. Điện dung tương đương của bộ hai tụ là Trang 1-Mã 114 A. 60 μF. B. 30 μF. C. 900 μF. D. 7,5 μF.Câu 11. Đặt điện tích Q trong chân không, với k = 9.10 Nm /C thì tại một điểm cách điện tích 9 2 2 một đoạn r có độ lớn cường độ điện trường là Q2 Q Q Q2 A. E  k . B. E  k . C. E  k . D. E  k . r2 r2 r rCâu 12. Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 9.109 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 0,03 m là A. 9.104 V/m. B. 104 V/m. C. 5.103 V/m. D. 3.105 V/m.Câu 13. Cho hai tụ điện C1, C2 mắc nối tiếp với nhau. Gọi Cb là điện dung tương đương của bộ hai tụ. Ta có C1 1 1 1 C1 +C 2 A. Cb = . B. Cb = C1 + C2. C. =  D. C b = . C2 Cb C1 C2 C1C 2Câu 14. Thế năng của ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: