Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 176.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3" được TaiLieu.VN chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và hệ thống kiến thức môn học, đồng thời giúp bạn được làm quen với cấu trúc đề thi để bạn tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3 SỞGD&ĐTBẮCGIANG ĐỀKIỂMTRAGIỮAHỌCKỲ1 TRƯỜNGTHPTSƠNĐỘNGSỐ NĂMHỌC20212022 3 Môn:VậtLý–Lớp:12 Thờigianlàmbài:45phút,khôngkểthờigianphát (Đềthigồmcó2trang) đềHọvàtênthísinh:………………………………………….Lớp:…………………………….I.TRẮCNGHIỆM(7,5ĐIỂM)Câu1:MộtsợidâyđànhồiABdài1,2mđầuAcốđịnh,đầuBtựdo,daođộngvớitầnsốfvàtrêndâycó sónglantruyềnvớitốcđộ24m/s.Quansátsóngdừngtrêndâyngườitathấycó9nút.Tầnsốdao độngcủadâylà A.85Hz. B.80Hz. C.95Hz. D.90Hz.Câu2:Mộtvậtdaođộngđiềuhòatheophươngtrìnhx=6cos(4πt)cm.Biênđộdaođộngcủavậtlà A.A=6cm. B.A=–6cm. C.A=4cm. D.A=12m.Câu3:Tronghiệntượnggiaothoasóngtrênmặtnước,khoảngcáchgiữahaicựcđạiliêntiếpnằmtrên đườngnốitâmhaisóngcóđộdàilà A.hailầnbướcsóng. B.mộtbướcsóng. C.mộtphầntưbướcsóng. D.mộtnửabướcsóng.Câu4:Khixảyrahiệntượngcộnghưởngcơthìvậttiếptụcdaođộng A.vớitầnsốlớnhơntầnsốdaođộngriêng. B.vớitầnsốbằngtầnsốdaođộngriêng. C.vớitầnsốnhỏhơntầnsốdaođộngriêng. D.màkhôngchịungoạilựctácdụng.Câu5:HainguồnkếthợpS1,S2cáchnhau10cm,cóchukìsónglàT=0,2(s).Tốcđộtruyềnsóngtrong môitrườnglàv=25cm/s.SốcựcđạigiaothoatrongkhoảngS1S2là A.3. B.4. C.5. D.7. λCâu6:HaiđiểmM,Ncùngnằmtrênmộtphươngtruyềnsóngcáchnhau .Tạithờiđiểmt,khiliđộdao 3 độngtạiMlà Mu =+3cm thìliđộdaođộngtạiNlà Nu =–3cm. Biênđộsóngbằng: A. 6 cm. B.3cm. C. 2 3 cm. D.3 3 cm.Câu7:TrênmặtnướccóhainguồnkếthợpA,Bcáchnhau13cm,daođộngcùngphavớibướcsóngphát ralà1,2cm.MlàđiểmdaođộngvớibiênđộcựcđạitrênđườngthẳngByvuônggócvớiABtạiB.M cáchAmộtkhoảnglớnnhấtbằng. A.59,4cm. B.69,8cm. C.71,01cm. D.74,6cm.Câu8:Mộtconlắclòxogồmvậtnhỏcókhốilượngmvàlòxocóđộcứng40N/mđangdaođộngđiều hòavớibiênđộ5cm.Khivậtđiquavịtrícóliđộ3cm,conlắccóđộngnăngbằng A.0,024J. B.0,032J. C.0,018J. D.0,050J.Câu9:TronghiệntượnggiaothoasóngcủahainguồnkếthợpA,Bcùngpha,điềukiệnđểtạiđiểmM cáchcácnguồnd1,d2daođộngvớibiênđộcựcđạilà A.d2–d1=(2k+1) λ /4. B.d2–d1=(2k+1) λ /2. C.d2–d1=k λ /2. D.d2–d1=k λ .Câu10:Côngthứctínhtầnsốgóccủaconlắclòxolà A. ω = m. B. ω = 1 m. C. ω = 1 k . D. ω = k . k 2π k 2π m mCâu11:Mộtvậtdaođộngđiềuhòavớiphươngtrìnhx=6cos(4πt+π/3)cm.Quãngđườngvậtđiđượckể từkhibắtđầudaođộng(t=0)đếnthờiđiểmt=0,25(s)là A.S=18cm. B.S=9cm. C.S=12cm. D.S=24cm.Câu12:TrêntrụcOxmộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòacóphươngtrìnhx=5cos(2πt+ π/2)cm.Tạithời điểmt=1/6(s),chấtđiểmcóchuyểnđộng A.chậmdầnngượcchiềudương. B.chậmdầntheochiềudương. Trang1/3 C.nhanhdầnngượcchiềudương. D.nhanhdầntheochiềudương.Câu13:Khimộtsóngcơhọctruyềntừkhôngkhívàonướcthìđạilượngnàosauđâykhôngthayđổi? A.Bướcsóng. B.Tốcđộtruyềnsóng. C.Tầnsốdaođộngsóng. D.Nănglượngsóng.Câu14:Mộtvậtdaođộngđiềuhòacóphươngtrìnhx=2cos(2πt– π/6)cm.Liđộcủavậttạithờiđiểmt =0,25(s)là A.–1cm. B.0,5cm. C.1,5cm. D.1cm.Câu15:Mộtngườiđèohaithùng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: