Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 784.71 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi được biên soạn bởi trường THCS Ngô Gia Tự nhằm nâng cao chất lượng học tập môn Vật lí của các em học sinh khối 8. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để giúp học sinh nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia TựPHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 8 Năm học: 2020 - 2021I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. - Nêu được ví dụ tính tương đối của chuyển động cơ. - Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được ví dụ đo vận tốc. - Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình. - Phân biệt chuyển động đều, chuyển động không đều. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. - Nêu được lực là đại lượng vec tơ. - Nêu được ví dụ tác dụng của hai lực cân bằng. - Nêu được quán tính của một vật là gì. - Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. 2) Kĩ năng: s - Vận dụng được công thức v = t - Tính được vận tốc trung bình của chuyển động đều. - Biểu diễn được lực bằng vec tơ. - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính. - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống vàkĩ thuật. 3. Thái độ: - Trung thực, nghiêm túc, cẩn thận ... khi làm bài kiểm tra.II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm: 50% - Tự luận: 50%III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chuyển động cơ Số câu 4 4 1 2 1 12 Số điểm 1đ 1đ 1đ 0,5đ 1đ 4,5đ (45%) 2. Lực cơ Số câu 4 1 4 2 1 12 Số điểm 1đ 2đ 1đ 0,5đ 1đ 5,5đ (55%) Tổng số câu hỏi 9 9 5 1 24 Tổng điểm (%) 4đ (40%) 3đ (30%) 2đ (20%) 1đ (10%) 10đ (100%)PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 8 ĐỀ 1 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 45 phútA/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước những đáp án đúng.Câu 1: Chuyển động cơ học là: A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác. B. sự thay đổi phương chiều của vật. C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác. D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.Câu 2: Dạng chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống là: A. Chuyển động thẳng. B. Chuyển động cong. C. Chuyển động tròn. D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng.Câu 3: Độ lớn của vận tốc cho biết: A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm. C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn. D. Sự nhanh hay chậm của chuyển động.Câu 4: Làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm? A. Căn cứ vào quãng đường chuyển động. B. Căn cứ vào thời gian chuyển động. C. Căn cứ vào quãng đường và thời gian chuyển động. D. Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một khoảng thời gian nhất định.Câu 5: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.Câu 6: Khi có lực tác dụng lên một vật thì... Chọn phát biểu đúng. A. vật chuyển động nhanh lên. B. vật chuyển động chậm lại. C. vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động của vật hoặc đồng thời cả hai. D. vật biến dạng.Câu 7: Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. D. Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa.Câu 8: Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là: s s v  v2 s s A. vtb  1 B. vtb  2 C. vtb  1 D. vtb  1 2 t1 t2 2 t1  t 2Câu 9: Có một ôtô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng ? A. Ôtô chuyển động so với mặt đường. B. Ôtô đứng yên so với người lái xe. C. Ôtô chuyển động so với người lái xe. D. Ôtô chuyển động so với cây bên đường.Câu 10: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc. C. đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải.Câu 11: Lực là đại lượng vectơ vì: A. Lực làm vật biến dạng. B. Lực có độ lớn, phương và chiều. C. Lực làm vật thay đổi tốc độ. D. Lực làm cho vật chuyển động.Câu 12: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: