Danh mục

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 67.74 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phútCấp độ Nhận Thông Vận biết hiểu dụngChủ đề Cấp độ Cấp độ Cộng TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được dấu 1. Chuyển động đều, Tính được vận hiệu để nhận biết không đều. tốc của chuyển chuyển động và 2. Ví dụ về chuyển động và các đại đứng yên. động cơ học. lượng có trong1. Chuyển 2. Nêu được đơn vị công thức.động cơ đo của tốc độ.học. 3. Tính tương đối của chuyển động và đứng yên. 4. Ý nghĩa của vận tốcSố câu 3 0.5 1 0.5 0 1 0 6 câu Số 1 1 0.33 1 0 2 0 5,5 đ điểm 10% 10% 3,3% 10 20% 55%Tỉ lệ % 1. Nêu được lực là 1. Quán tính của Vẽ được vecto một đại lượng một vật. lực theo phương vectơ. 2. Các trường hợp xiên2. Lực - 2. Kết quả tác dụng cụ thể xuất hiện lựcQuán tính lực. ma sát 3. Khi nào xuất 3. Tác dụng của 2 hiện lực ma sát? lực cân bằng lên vật.Số câu 3 câu 0 3câu 0 0 1 7 câu Số 1đ 0 1đ 0 0 0 1đ 3,0 đ điểm 10% 10% 10% 30%Tỉ lệ % 1. Nêu được khái - Tăng giảm áp suất niệm áp lực. - So sánh áp suất 2. Nhận biết được trong các trường công thức tính áp hợp cụ thể3. Áp suất chất rắn, đơnsuất. vị đo áp suất. Số câu 3 0 2 0 0 0 0 0 5 câu Số 1đ 0 0,67đ 0 0 0 0 0 2,5 đ điểm 10% 25%Tỉ lệ % Tổng số 7 câu 5 câu 1 câu 1 câu 14 câu câuTổng số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 đ điểmTỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG TRỌNG SỐ Nội Tổng số Tổng số Số tiết Số câu Điểm số dung tiêt tiết quy đổi LT BH VD BH VD BH VD Chủ đề 1: 3 3 2.1 0.9 4 1 2,5 2Chuyển động cơ học.Chủ đề 2: Lực - 3 3 2.1 0.9 5 0 3 0 Quán tính. Áp suất. 2 2 1.4 0.6 3 1 1,5 1 Tổng 8 8 5.6 2.4 12 2 7 3PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ ITRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 8 – ĐỀ A (Thời gian làm bài 45 phút) Điểm: Nhận xét của giáo viên:Họ tên: .................................Lớp: A. TRẮC NGHIỆM( 5 điểm) I. Khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng nhất .Câu 1. Một ca nô đang băng ngang dòng sông chảy xiết. Trong những phát biểu sau, phát biểu nàokhông đúng? A. Người lái ca nô đứng yên so với dòng nước. B. Người lái ca nô chuyển động so với dòng nước. C. Người lái ca nô đứng yên so với ca nô. D. Người lái ca nô chuyển động so với bờ sông.Câu 2. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.Câu 3. Lực là một đại lượng vectơ vì: A. Lực là một đại lượng có độ lớn, phương thẳng đứng. B. Lực là một đại lượng có độ lớn, chiều từ phải sang trái. C. Lực là một đại lượng có phương thẳng đứng, chiều từ trên hướng xuống dưới. D. Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều.Câu 4. Chọn câu đúng khi nói về áp lực ? A. là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật. C. luôn có độ lớn bằng trọng lượng của vật. D. luôn có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.Câu 5.Áp suất của chất rắn được tính theo công thức: A. p= F.s B. p= d/h C. p= h/d D. p= F/SCâu 6. Khi chỉ chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: A. vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần đều B. vật đang chuyển động sẽ dừng lại C. vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động nữa. D. vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên.Câu 7. Đơn vị N/m2 dùng để đo đại lượng nào? A. Lực B. Áp suất C. Vận tốc D. Trọng lựcCâu 8. Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật bị thay đổi tốc độ và đổihướng? A. Gió th ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: