Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam
Số trang: 13
Loại file: doc
Dung lượng: 411.00 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng NamTRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỔ : VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ Môn: VẬT LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 201I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1. Sai số dụng cụ thường được lấy bằng A. Một hoặc nửa độ chia lớn nhất. B. Nửa độ chia lớn nhất C. Một hoặc hai độ chia nhỏ nhất D. Một nửa độ chia nhỏ nhấtCâu 2. Quá trình phát triển của Vật lí được chia thành mấy giai đoạn? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2Câu 3. Đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng biến đổi? A. I B. IV. C. II D. III.Câu 4. Đồ thị nào sau đây là đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng nhanh dần đều . I II III IV A. II B. III C. I D. IVCâu 5. Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Độ lớn có thể thay đổi. C. Có phương xác định. D. Có đơn vị là km/hCâu 6. Nguy cơ nào làm hỏng thiết bị do đo điện? A. Cắm dây đo vào chốt cắm phù hợp. B. Sử dụng quá công suất của thiết bị đo điện. C. Điều chỉnh vị trí của kim đo về số 0 trước khi sử dụng. D. Chọn chức năng và thang đo phù hợp.Câu 7. Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của Vật Lí là A. Các dạng của vật chất và năng lượng B. Các dạng năng lượng hóa chất C. Các dạng vật chất và hóa chất D. Các dạng hóa chất và sinh vậtCâu 8. Các phương pháp nghiên cứu thường sử dụng trong Vật lí là: A. Phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình B. Phương pháp mô hình và phương pháp vẽ sơ đồ. C. Phương pháp thực nghiệm và phương pháp vẽ sơ đồ. D. Phương pháp vẽ sơ đồ, phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hìnhCâu 9. Chọn phát biểu đúng. A. Phép đo trực tiếp là đo một đại lượng thông qua công thức liên hệ. B. Phép đo trực tiếp là đo trực tiếp một đại lượng bằng dụng cụ đo. C. Phép đo gián tiếp là đo nhiều đại lượng rồi so sánh với nhau. D. Phép đo gián tiếp là đo trực tiếp một đại lượng bằng dụng cụ đo.Câu 10. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật. A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ. B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng. C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm. D. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.Câu 11. Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng có A. gia tốc có độ lớn tăng hoặc giảm theo thời gian B. gia tốc có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian C. vận tốc có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. D. vận tốc có độ lớn tăng hoặc giảm theo thời gianCâu 12. Đơn vị của gia tốc là A. m/s2 B. s C. m D. m/sCâu 13. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật. A. Khi vật chuyển động thẳng có đổi chiều chuyển động thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường không bằng nhau. B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm. C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng. D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.Câu 14. Khi vật chuyển động thẳng ngược chiều dương thì vận tốc v A. có thể âm hoặc dương. B. âm C. không đổi D. dươngCâu 15. Hai anh em bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dài 25 m .Hai anh em xuất phát từ đầu bể bơi đếncuối bể bơi thì người em dừng lại nghỉ ,còn người anh quay lại bơi tiếp về đầu bể mới nghỉ. Độ dịch chuyểncủa anh và em lần lượt là A. 25m ,0m B. 50m ,25 m C. 25m ,50 m D. 0m ,25 mCâu 16. Chuyển động thẳng chậm dần đều có A. gia tốc tăng đều theo thời gian. B. gia tốc luôn dương. C. độ lớn vận tốc giảm đều theo thời gian. D. đô lớn vận tốc tăng đều theo thời gian.Câu 17. Gia tốc là một đại lượng A. Vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. B. Vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. C. Đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc. D. Đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.Câu 18. Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng NamTRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỔ : VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ Môn: VẬT LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 201I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1. Sai số dụng cụ thường được lấy bằng A. Một hoặc nửa độ chia lớn nhất. B. Nửa độ chia lớn nhất C. Một hoặc hai độ chia nhỏ nhất D. Một nửa độ chia nhỏ nhấtCâu 2. Quá trình phát triển của Vật lí được chia thành mấy giai đoạn? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2Câu 3. Đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng biến đổi? A. I B. IV. C. II D. III.Câu 4. Đồ thị nào sau đây là đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng nhanh dần đều . I II III IV A. II B. III C. I D. IVCâu 5. Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Độ lớn có thể thay đổi. C. Có phương xác định. D. Có đơn vị là km/hCâu 6. Nguy cơ nào làm hỏng thiết bị do đo điện? A. Cắm dây đo vào chốt cắm phù hợp. B. Sử dụng quá công suất của thiết bị đo điện. C. Điều chỉnh vị trí của kim đo về số 0 trước khi sử dụng. D. Chọn chức năng và thang đo phù hợp.Câu 7. Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của Vật Lí là A. Các dạng của vật chất và năng lượng B. Các dạng năng lượng hóa chất C. Các dạng vật chất và hóa chất D. Các dạng hóa chất và sinh vậtCâu 8. Các phương pháp nghiên cứu thường sử dụng trong Vật lí là: A. Phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình B. Phương pháp mô hình và phương pháp vẽ sơ đồ. C. Phương pháp thực nghiệm và phương pháp vẽ sơ đồ. D. Phương pháp vẽ sơ đồ, phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hìnhCâu 9. Chọn phát biểu đúng. A. Phép đo trực tiếp là đo một đại lượng thông qua công thức liên hệ. B. Phép đo trực tiếp là đo trực tiếp một đại lượng bằng dụng cụ đo. C. Phép đo gián tiếp là đo nhiều đại lượng rồi so sánh với nhau. D. Phép đo gián tiếp là đo trực tiếp một đại lượng bằng dụng cụ đo.Câu 10. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật. A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ. B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng. C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm. D. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.Câu 11. Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng có A. gia tốc có độ lớn tăng hoặc giảm theo thời gian B. gia tốc có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian C. vận tốc có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. D. vận tốc có độ lớn tăng hoặc giảm theo thời gianCâu 12. Đơn vị của gia tốc là A. m/s2 B. s C. m D. m/sCâu 13. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật. A. Khi vật chuyển động thẳng có đổi chiều chuyển động thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường không bằng nhau. B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm. C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng. D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.Câu 14. Khi vật chuyển động thẳng ngược chiều dương thì vận tốc v A. có thể âm hoặc dương. B. âm C. không đổi D. dươngCâu 15. Hai anh em bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dài 25 m .Hai anh em xuất phát từ đầu bể bơi đếncuối bể bơi thì người em dừng lại nghỉ ,còn người anh quay lại bơi tiếp về đầu bể mới nghỉ. Độ dịch chuyểncủa anh và em lần lượt là A. 25m ,0m B. 50m ,25 m C. 25m ,50 m D. 0m ,25 mCâu 16. Chuyển động thẳng chậm dần đều có A. gia tốc tăng đều theo thời gian. B. gia tốc luôn dương. C. độ lớn vận tốc giảm đều theo thời gian. D. đô lớn vận tốc tăng đều theo thời gian.Câu 17. Gia tốc là một đại lượng A. Vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. B. Vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. C. Đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc. D. Đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.Câu 18. Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Ôn thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 Đề thi giữa HK1 Vật lý lớp 10 Đề thi trường THPT Cao Bá Quát Đối tượng nghiên cứu của Vật lí Chuyển động thẳng biến đổi đềuGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1545 24 0
-
8 trang 358 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 344 6 0 -
7 trang 296 0 0
-
15 trang 268 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 245 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 238 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 237 1 0 -
11 trang 214 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 214 0 0