Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 331.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon RẫyTRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 TỔ: Các môn học lựa chọn Môn: Vật Lí Lớp: 10A1 Thời gian: 45 phút- Tuần: 10 Mã đề: 209Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 10A1I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)Câu 1: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, khôngphải của độ dịch chuyển? A. Không thể có độ lớn bằng 0. B. Có phương và chiều xác định. C. Có thể có độ lớn bằng 0. D. Có đơn vị đo là mét.Câu 2: Đơn vị của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi là A. m.s2. B. m/s2. C. m/s. D. m.s.Câu 3: Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Biết rằng sau 5 s kể từ khităng tốc, xe đạt vận tốc 12 m/s. Gia tốc của xe là m m A. 2 2 . B. - C. 0, 25 2 . D. . s sCâu 4: Một người đi xe đạp từ nhà đến Siêu thị cách nhà 3 km theo hướng Bắc, sau đó tiếp tục đi đếnBưu điện cách Siêu thị 4 km theo hướng Đông hết thời gian tổng cộng là 0,5 h. Coi quỹ đạo đi được làđường thẳng. Vận tốc trung bình của người đó có độ lớn là A. 6 km/h. B. 10 km/h. C. 14 km/h. D. 8 km/h.Câu 5: Theo đồ thị như hình vẽ, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thờigian A. từ t1 đến t2. B. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. C. từ 0 đến t2. D. từ 0 đến t3.Câu 6: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thảrơi? A. Một chiếc khăn voan nhẹ. B. Một sợi chỉ. C. Một chiếc lá cây rụng. D. Một viên sỏi.Câu 7: Nếu thấy có người bị điện giật chúng ta không được A. chạy đi gọi người tới cứu chữa. B. tách người bị giật ra khỏi nguồn điện bằng dụng cụ cách điện. C. ngắt nguồn điện. D. dùng tay để kéo người bị giật ra khỏi nguồn điện.Câu 8: Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ dịch chuyển vào thời gian códạng A. đường cong. B. đường gấp khúc. C. đường thẳng. D. đường tròn.Câu 9: Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì chạy chậm dần. Sau 10 s vận tốc của ô tô chỉcòn 10 m/s. Gia tốc của ô tô là A. -1,5 m/s2. B. 1,5 m/s2. C. 3,5 m/s2. D. -3,5 m/s2.Câu 10: Chọn câu đúng, để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần: A. Đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật. B. Máy bắn tốc độ. C. Đồng hồ đo thời gian D. thước đo quãng đườngCâu 11: Tính chất nào sau đây là của vận tốc? A. Không thể có độ lớn bằng 0. B. Là đại lượng vô hướng. C. Có phương xác định. D. Cho biết quãng đường đi được. Trang 1/4 - Mã đề 209 d(km)Câu 12: Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chiếc 150 Bxe chạy từ A đến B trên đường 1 đường thẳng. Xe này có tốc độ là 120 A. 15 km/h. B. 45 km/h. 90 C. 30 km/h. D. 60 km/h. 60Câu 13: Quy tắc nào sau đây không đảm bảo an toàn trong phòng thực 30 A t(h)hành? O 1 2 3 4 5 A. Tắc công tắc nguồn thiết bị trước khi cắm điện và sau khi tháođiện. B. Tiếp xúc với nơi có cảnh báo nguy hiểm về điện C. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị. D. Tuân thủ sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.Câu 14: Khi vật chuyển động có độ dịch chuyển d trong khoảng thời gian t. Vận tốc của vật đượctính bằng d t A. v d t. B. v C. v d .t . D. v . t dCâu 15: Bạn A đi bộ từ nhà đến trường 2 km, do quên tập tài liệu nên quay về nhà lấy. Hỏi độ dịchchuyển của bạn A là bao nhiêu? A. 3 km. B. 0 km. C. 2 km. D. 4 km.Câu 16: Galile sử dụng phương pháp nào để nghiên cứu Vật lí? A. Phương pháp quan sát và suy luận. B. Phương pháp thống kê. C. Phương pháp mô hình. D. Phương pháp thực nghiệm.Câu 17: Cho ∆v là độ biến thiên của vận tốc trong thời gian ∆t , công thức tính độ lớn gia tốc là A. a = ∆v − ∆t . B. a = ∆v.∆t . C. . D. .Câu 18: Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển tại thời điểm và độ dịch chuyển tạithời điểm Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ đến là: A. B. C. D.Câu 19: Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 10 s chạy được 160 m. Tốc độ trung bìnhtrên cả quãng đường chạy là A. 1600 m/s. B. 16 km/s. C. 16 m/s. D. 0.0625 m/s.Câu 20: Một vật chuyển động với vận tốc đầu v0, gia tốc của chuyển động là a. Công thức tính ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon RẫyTRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 TỔ: Các môn học lựa chọn Môn: Vật Lí Lớp: 10A1 Thời gian: 45 phút- Tuần: 10 Mã đề: 209Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 10A1I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)Câu 1: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, khôngphải của độ dịch chuyển? A. Không thể có độ lớn bằng 0. B. Có phương và chiều xác định. C. Có thể có độ lớn bằng 0. D. Có đơn vị đo là mét.Câu 2: Đơn vị của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi là A. m.s2. B. m/s2. C. m/s. D. m.s.Câu 3: Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Biết rằng sau 5 s kể từ khităng tốc, xe đạt vận tốc 12 m/s. Gia tốc của xe là m m A. 2 2 . B. - C. 0, 25 2 . D. . s sCâu 4: Một người đi xe đạp từ nhà đến Siêu thị cách nhà 3 km theo hướng Bắc, sau đó tiếp tục đi đếnBưu điện cách Siêu thị 4 km theo hướng Đông hết thời gian tổng cộng là 0,5 h. Coi quỹ đạo đi được làđường thẳng. Vận tốc trung bình của người đó có độ lớn là A. 6 km/h. B. 10 km/h. C. 14 km/h. D. 8 km/h.Câu 5: Theo đồ thị như hình vẽ, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thờigian A. từ t1 đến t2. B. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. C. từ 0 đến t2. D. từ 0 đến t3.Câu 6: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thảrơi? A. Một chiếc khăn voan nhẹ. B. Một sợi chỉ. C. Một chiếc lá cây rụng. D. Một viên sỏi.Câu 7: Nếu thấy có người bị điện giật chúng ta không được A. chạy đi gọi người tới cứu chữa. B. tách người bị giật ra khỏi nguồn điện bằng dụng cụ cách điện. C. ngắt nguồn điện. D. dùng tay để kéo người bị giật ra khỏi nguồn điện.Câu 8: Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ dịch chuyển vào thời gian códạng A. đường cong. B. đường gấp khúc. C. đường thẳng. D. đường tròn.Câu 9: Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 25 m/s thì chạy chậm dần. Sau 10 s vận tốc của ô tô chỉcòn 10 m/s. Gia tốc của ô tô là A. -1,5 m/s2. B. 1,5 m/s2. C. 3,5 m/s2. D. -3,5 m/s2.Câu 10: Chọn câu đúng, để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần: A. Đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật. B. Máy bắn tốc độ. C. Đồng hồ đo thời gian D. thước đo quãng đườngCâu 11: Tính chất nào sau đây là của vận tốc? A. Không thể có độ lớn bằng 0. B. Là đại lượng vô hướng. C. Có phương xác định. D. Cho biết quãng đường đi được. Trang 1/4 - Mã đề 209 d(km)Câu 12: Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chiếc 150 Bxe chạy từ A đến B trên đường 1 đường thẳng. Xe này có tốc độ là 120 A. 15 km/h. B. 45 km/h. 90 C. 30 km/h. D. 60 km/h. 60Câu 13: Quy tắc nào sau đây không đảm bảo an toàn trong phòng thực 30 A t(h)hành? O 1 2 3 4 5 A. Tắc công tắc nguồn thiết bị trước khi cắm điện và sau khi tháođiện. B. Tiếp xúc với nơi có cảnh báo nguy hiểm về điện C. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị. D. Tuân thủ sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.Câu 14: Khi vật chuyển động có độ dịch chuyển d trong khoảng thời gian t. Vận tốc của vật đượctính bằng d t A. v d t. B. v C. v d .t . D. v . t dCâu 15: Bạn A đi bộ từ nhà đến trường 2 km, do quên tập tài liệu nên quay về nhà lấy. Hỏi độ dịchchuyển của bạn A là bao nhiêu? A. 3 km. B. 0 km. C. 2 km. D. 4 km.Câu 16: Galile sử dụng phương pháp nào để nghiên cứu Vật lí? A. Phương pháp quan sát và suy luận. B. Phương pháp thống kê. C. Phương pháp mô hình. D. Phương pháp thực nghiệm.Câu 17: Cho ∆v là độ biến thiên của vận tốc trong thời gian ∆t , công thức tính độ lớn gia tốc là A. a = ∆v − ∆t . B. a = ∆v.∆t . C. . D. .Câu 18: Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển tại thời điểm và độ dịch chuyển tạithời điểm Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ đến là: A. B. C. D.Câu 19: Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 10 s chạy được 160 m. Tốc độ trung bìnhtrên cả quãng đường chạy là A. 1600 m/s. B. 16 km/s. C. 16 m/s. D. 0.0625 m/s.Câu 20: Một vật chuyển động với vận tốc đầu v0, gia tốc của chuyển động là a. Công thức tính ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 Đề thi giữa học kì 1 năm 2023 Đề thi giữa HK1 Vật lý lớp 10 Bài tập Vật lý lớp 10 Chuyển động của vật Chuyển động thẳng nhanh dần đềuGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1544 24 0
-
8 trang 358 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 344 6 0 -
7 trang 295 0 0
-
15 trang 268 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 244 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 237 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 236 1 0 -
11 trang 213 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 212 0 0