Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 174.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ: TOÁN – LÍ - TIN MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 3 trang)Họ tên : .......................................................... Lớp..................SBD……………… Mã đề 208 I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)Câu 1: Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d trong khoảng thời gian t. Vận tốc trungbình của vật trong khoảng thời gian đó là: d d d A. v tb = . B. v tb = . C. v tb = d.t. D. v tb = 2 . t 2t tCâu 2: Chọn đáp án sai ? A. Ta có thể đo thời gian chuyển động của vật bằng đồng hồ đo thời gian hiện số. B. Khi sử dụng đồng hồ bấm giây để đo thời gian nhược điểm là độ chính xác không cao. C. Ta chỉ có thể đo thời gian chuyển động của vật bằng đồng hồ bấm giây. D. Khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện ưu điểm là đo chính xác nhưngnhược điểm là thiết bị cồng kềnh.Câu 3: Cho các dữ kiện sau:1. Kiểm tra giả thuyết 3. Rút ra kết luận 2. Hình thành giả thuyết4. Đề xuất vấn đề 5. Quan sát hiện tượng, suy luậnSắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 . C. 2 – 1 – 5 – 4 – 3. D. 5 – 4 – 2 – 1 – 3.Câu 4: Đâu là đặc điểm của vectơ vận tốc? Vecto vận tốc có: A. Gốc nằm trên vật chuyển động có hướng là hướng của độ dịch chuyển. B. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của tốc độ. C. Gốc nằm trên vật chuyển động có hướng ngược hướng với độ dịch chuyển. D. Độ lớn tỉ lệ với thời gian chuyển động.Câu 5: Gọi d0, v0, lần lượt là độ dịch chuyển và vận tốc vào thời điểm ban đầu ứng với t0 =0; d, vlần lượt là độ dịch chuyển và vận tốc vào thời điểm t, a là gia tốc thì công thức tính độ dài của độdịch chuyển trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là: 1 1 A. d = v0 t + at 2 (a và v0 cùng dấu). B. d = d 0 + v0 t + at 2 (a và v0 trái dấu). 2 2 1 1 C. d = v0 t + at 2 (a và v0 trái dấu). D. d = d 0 + v0 t + at 2 (a và v0 cùng dấu). 2 2Câu 6: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. B. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. C. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. D. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm các dạngvận động của ........... và năng lượng. A. trường. B. Mặt trời. C. Trái đất. D. vật chất.Câu 8: Khi phát hiện người bị điện giật, điều ta cần làm trước tiên là: A. Gọi cấp cứu. B. Đưa người bị điện giật ra khỏi khu vực có điện. C. Ngắt nguồn điện. D. Gọi người đến sơ cứu.Câu 9: Chọn ý sai. Chuyển động thẳng chậm dần đều có A. vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc. Trang 1/3 - Mã đề 208 B. độ dịch chuyển là hàm số bậc hai của thời gian. C. gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. D. vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian.Câu 10: Phép đo một đại lượng vật lý là A. phép so sánh nó với một đại lượng được quy ước làm đơn vị. B. phép so sánh trực tiếp nhờ dụng cụ đo. C. phép tính toán dựa trên các quy chuẩn của phép đo thông qua các công thức D. phép phân tích các đại ượng vật lý thông qua đó dùng các thiết bị nhằm so sánh với nó.Câu 11: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việcmở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? A. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. B. Nghiên cứu về thuyết tương đối. C. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. D. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ.Câu 12: Em hãy chọn đáp án đúng: Đâu là một phép đo gián tiếp? A. Phép đo khối lượng của vật bằng dụng cụ cân. B. Phép đo thời gian chuyển động bằng đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ: TOÁN – LÍ - TIN MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 3 trang)Họ tên : .......................................................... Lớp..................SBD……………… Mã đề 208 I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)Câu 1: Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d trong khoảng thời gian t. Vận tốc trungbình của vật trong khoảng thời gian đó là: d d d A. v tb = . B. v tb = . C. v tb = d.t. D. v tb = 2 . t 2t tCâu 2: Chọn đáp án sai ? A. Ta có thể đo thời gian chuyển động của vật bằng đồng hồ đo thời gian hiện số. B. Khi sử dụng đồng hồ bấm giây để đo thời gian nhược điểm là độ chính xác không cao. C. Ta chỉ có thể đo thời gian chuyển động của vật bằng đồng hồ bấm giây. D. Khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện ưu điểm là đo chính xác nhưngnhược điểm là thiết bị cồng kềnh.Câu 3: Cho các dữ kiện sau:1. Kiểm tra giả thuyết 3. Rút ra kết luận 2. Hình thành giả thuyết4. Đề xuất vấn đề 5. Quan sát hiện tượng, suy luậnSắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 . C. 2 – 1 – 5 – 4 – 3. D. 5 – 4 – 2 – 1 – 3.Câu 4: Đâu là đặc điểm của vectơ vận tốc? Vecto vận tốc có: A. Gốc nằm trên vật chuyển động có hướng là hướng của độ dịch chuyển. B. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của tốc độ. C. Gốc nằm trên vật chuyển động có hướng ngược hướng với độ dịch chuyển. D. Độ lớn tỉ lệ với thời gian chuyển động.Câu 5: Gọi d0, v0, lần lượt là độ dịch chuyển và vận tốc vào thời điểm ban đầu ứng với t0 =0; d, vlần lượt là độ dịch chuyển và vận tốc vào thời điểm t, a là gia tốc thì công thức tính độ dài của độdịch chuyển trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là: 1 1 A. d = v0 t + at 2 (a và v0 cùng dấu). B. d = d 0 + v0 t + at 2 (a và v0 trái dấu). 2 2 1 1 C. d = v0 t + at 2 (a và v0 trái dấu). D. d = d 0 + v0 t + at 2 (a và v0 cùng dấu). 2 2Câu 6: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. B. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. C. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. D. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm các dạngvận động của ........... và năng lượng. A. trường. B. Mặt trời. C. Trái đất. D. vật chất.Câu 8: Khi phát hiện người bị điện giật, điều ta cần làm trước tiên là: A. Gọi cấp cứu. B. Đưa người bị điện giật ra khỏi khu vực có điện. C. Ngắt nguồn điện. D. Gọi người đến sơ cứu.Câu 9: Chọn ý sai. Chuyển động thẳng chậm dần đều có A. vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc. Trang 1/3 - Mã đề 208 B. độ dịch chuyển là hàm số bậc hai của thời gian. C. gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. D. vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian.Câu 10: Phép đo một đại lượng vật lý là A. phép so sánh nó với một đại lượng được quy ước làm đơn vị. B. phép so sánh trực tiếp nhờ dụng cụ đo. C. phép tính toán dựa trên các quy chuẩn của phép đo thông qua các công thức D. phép phân tích các đại ượng vật lý thông qua đó dùng các thiết bị nhằm so sánh với nó.Câu 11: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việcmở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? A. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. B. Nghiên cứu về thuyết tương đối. C. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. D. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ.Câu 12: Em hãy chọn đáp án đúng: Đâu là một phép đo gián tiếp? A. Phép đo khối lượng của vật bằng dụng cụ cân. B. Phép đo thời gian chuyển động bằng đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 Đề thi Vật lý lớp 10 Trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Phép đo một đại lượng vật lý Đặc điểm của vectơ vận tốcGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 1565 24 0
-
8 trang 368 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 362 6 0 -
7 trang 307 0 0
-
15 trang 274 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
5 trang 262 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
8 trang 248 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 241 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
1 trang 233 0 0 -
11 trang 224 0 0